Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lesson 2 - Unit 16 trang 4243 SGK Tiếng Anh lớp 3

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.448
3
1
Tôi yêu Việt Nam
12/12/2017 02:21:43
LESSON 2 (Bài học 2)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:

a)  Where are my cats, Mum?
Nhũng con mèo của con ở đâu vậy mẹ?
They're over there, under the table.
Chúng ở đàng kia, ở dưới cái bàn.
b)  Is the dog there with the cats, Mum?
Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?
No. He's in the garden. Look! He's there.
Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đàng kia.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:

a)  Where are the cats?
Nhừng con mèo ở đâu?
They're next to the flower pot.
Chúng ở kế bên bình hoo.
b)  Where are the cats?
Nhừng con mèo ở đâu?
They're under the table.
Chúng ở dưới bàn.
c)  Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They're behind the TV.
Chúng ở đàng sau (sau) ti vi.
d)  Where are the cats?
Những con mèo ở đâu?
They're in front of the fish tank.
Chúng ở phía trước bể cá.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Where are the goldfish?
Những con cá vàng ở đâu?
They're in the fish tank on the table.
Chúng ở trong bể cá trên bàn.
Where is the dog?
Con chó ở đâu?
It's next to the table.
Nó ở kế bên bàn.
Where is the parrot?
Con vẹt ở đâu?
It's next to the garden.
Nó ở kế bên vườn.
Where are the rabbits?
Những con thỏ ở đâu?
They're in the garden.
Chúng ở trong vườn.
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:

a 2 b 1 c 4 d 3
Audio script
1. Mai: Do you have any pets?
Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.
2. Phong: Where's my cat, Mum?
Mother: It's here, on the bed.
3. Nam: Where is your dog?
Tony: It's under the table.
4. Linda: I have two rabbits.
Quan: Where are they?
Linda: They're in the garden. Come and see them!

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mìnhNó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
1. Nam has a ỉot of pets.
2. He has a cat. It is on the bed.
3. He has a dog. It is under the table.
4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.
Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:

Do you have any pets?
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a rabbit and its name is Boo.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a goldfish and its name is Blue.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a parrot and its name is Sue.
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
Bạn có vật nuôi nào không?
Bgn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.
Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue. Bạn có vật nuôi nào không?
Vâng, mình có.
Mình có một con vẹt vò tên của nó là Sue.
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Mình có một con thỏCậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo