Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sắp xếp thành câu có nghĩa: He/ catch/ red-handed/ have/ no choice/ but/ confess

Sắp xếp câu có nghĩa:
1/ He/ catch/ red-handed/ have/ no choice/ but/ confess.
2/ We/ sorry inform/ that/ your service/ no longer/ need.
Điền từ thích hợp:
1/ A heavy fall of snow prevented them from getting home that night.
They____________(able) home that night because of a heavy fall of snow.
2/ Damon looked so funny in his brother's tracksuit that we had to laugh.
We_____________(up) the toothache any longer, so I went to the dentist.
3/ Faye hadn't finished her dinner when Steve called her.
Faye____________(still) when Steve called her.
4/ I am certain that Alice didn't intend to keep my book.
I am certain that Alice_________(intention) my book.
5/ They discussed the problem but no one had a solution.
They discussed the problem but no one__________(came) a solution.
6/ "This car's not mine" said the old man.
"This car__________"(belong), said the old man.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
946
0
0
샐리
12/12/2018 21:15:57
He was caught red-handed so he had no choice but to confess

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Huyền Lê
12/12/2018 21:31:01
Các bạn giúp tớ các câu khác nữa, cảm ơn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư