LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.022
0
0
Đặng Bảo Trâm
12/12/2017 00:41:28
after that (adv) sau đó
Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [’beikari]
Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.
bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]
Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.
Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.
busy (adj) bận rộn, bận [’bizi]
Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn.
buy (v) mua [bai]
Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.
chocolate (n) sô-cô-la [tʃɔkəlit]
Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la.
cinema (n) rạp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.
film (n) phim [film]
Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.
finally (adv) cuối cùng [fainali]
Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.
first (adv) trước tiên, đầu tiên [f3:st]
Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiến, bạn nên ngủ sớm.
hungry (adj) đói [‘hʌɳgri]
Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.
medicine (n) thuốc [’medsin]
Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.
pharmacy (n) hiệu thuốc [’fa:mosi]
Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.
supermarket (n) siêu thị [su:ps'ma:kit]
Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị.
sweet (n) kẹo [swi:t]
Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.
sweet shop (n) cửa hàng kẹo
Ex: Why do you want to go to the sweet shop?
Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?
swimming pool (ri) hồ bơi, bể bơi ['swimig pu:l]
Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi.
then (adv) sau đó, rồi thì [ðen]
Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học.
post office (n) bưu điện [poust ‘ɔfis]
Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.
food stall (n) quầy bán thực phẩm [fu:d sto:l]
Ex: There are lofs of food in the food stall.
Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.
cinema (n) rợp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.
theatre (n) nhà hát [‘θiətə]
Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát
park (n) công viên [pa:k]
Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên.
bus-stop (n) trạm xe buýt [bʌs stɔp]
Ex: There are many bus-stops on this road.
Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.
church (n) nhà thờ [tʃə:tʃ]
Ex: I go to church on Sunday morning.
Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.
stamp (n) con tem [staemp]
Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. postcard (n) bưu thiếp [‘poustkɑ:d]
Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư