Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
E. Language Focus (Trang 19-20-21 SGK Tiếng Anh 10)
Grammar and vocabulary (Ngữ pháp và từ vựng)
Exercise 1. Complete the blanks in the passage. Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once.) (Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ sử dụng một vài động từ hơn một lần.))
1. is | 2. fish | 3. worry | 4. are | 5. catch | 6. am |
7. catch | 8. go | 9. give up | 10. says | 11. realise | 12. am |
Exercise 2. Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. (Đặt các trạng từ tần suất vào vị trí thích hợp trong các câu dưới đây.)
always usually sometimes as a rule never often normally occasionlly
- He always/ never/ usually/ often/ normally/ occasionally gets up early.
He sometimes gets up early.
Sometimes he gets up early.
He gets up early sometimes.
As a rule, he gets up early.
- She is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never late for school.
She is sometimes late for school.
Sometimes she is late for school.
She is late for school sometimes.
As a rule, she is late for school.
- Lan always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never practices speaking English.
Lan sometimes practices speaking English.
Sometimes Lan practices speaking English.
Lan practices speaking English sometimes.
As a rule, Lan practices speaking English.
- Thao is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never a hard-working student.
Thao is sometimes a hard-working student.
Sometimes Thao is a hard-working student.
Thao is a hard-working student sometimes.
As a rule, Thao is a hard-working student.
Exercise 3. Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. (Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. was | 2. cooked | 3. were | 4. smelt | 5. told |
6. sang | 7. began | 8. felt | 9. put out | 10. crept |
11. slept | 12. woke | 13. was | 14. leapt | 15. hurried |
16. found | 17. wound | 18. flowed |
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |