Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Unit 3 lớp 8: Getting Started - Getting Started (trang 27 SGK Tiếng Anh 8)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.695
0
0
CenaZero♡
07/04/2018 13:33:58

Unit 3: At Home

Getting Started (Trang 27 SGK Tiếng Anh 8)

Write the chores you often do at home. (Hãy viết ra những việc em thường làm ở nhà.)

Tiếng Anh 8 và giải bài tập tiếng Anh lớp 8

a. She is washing dishes. (Cô ấy đang rửa chén bát.)

b. She is making the bed. (Cô ấy đang sửa soạn giường.)

c. She is sweeping the floor. (Cô ấy đang quét nhà.)

d. She is cooking. (Cô ấy đang nấu cơm.)

e. She is tidying up. (Cô ấy đang dọn dẹp cho ngăn nắp.)

f. She is feeding the chickens. (Cô ấy đang cho gà ăn.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 11:17:59

Unit 3: Peoples of Viet Nam

Getting Started (phần 1→4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới)

1. Listen and read.

Hướng dẫn dịch:

Tại Viện bảo tàng Dân tộc học

Dương và Nick: Chào buổi sáng.

Hướng dẫn viên: Chào buổi sáng. Cô có thể giúp gì cho các cháu?

Nick: Vâng. Chúng cháu muốn tìm hiểu một chút về các nhóm văn hoá ở Việt Nam.

Dương: Đúng ạ. Có thật là có 54 dân tộc trên quê hương chúng ta không?

Hướng dẫn viên: Chính xác.

Nick: Thú vị quá! Cháu đang tò mò về họ. Dân tộc nào đông nhất?

Hướng dẫn viên: Ồ, đó là dân tộc Việt (hay còn gọi là Kinh) có số lượng đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số. 53 dân tộc còn lại gọi là "các dân tộc thiểu số"

Nick: Thế họ sống ở đâu?

Hướng dẫn viên: Khắp cả đất nước. Một số nhóm dân tộc như Tày, Hmong, Dao… Sống chủ yếu ở vùng Tây Nguyên, còn một số khác sống ở các tỉnh phía Nam.

Nick: Cháu hiểu rồi. Thế họ có ngôn ngữ riêng của họ không ạ?

Hướng dẫn viên: Có, và họ có lối sống riêng, các tập quán và truyền thống riêng.

Nick: Thật hay quá! Cháu muốn tìm hiểu về họ.

Hướng dẫn viên: Được thôi, cô sẽ dẫn cháu đi tham quan và kể cho cháu nghe một số điều thú vị...

a. Find the opposite of these words ... (Tìm từ trái nghĩa của các từ sau trong bài hội thoại.)

1. boring >< interesting

2. smallest >< largest

3. majority >< minority

4. northern >< southern

b. Read the conversation again and ... (Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi.)

1. Where are Duong and Nick? (Dương và Nick ở đâu?)

=> They are in the Museum of Ethnology.

2. What do they want to know? (Họ muốn biết gì?)

=> They want to know about the ethnic groups of Vietnam.

3. How many ethnic groups are there in Viet Nam? (Có bao nhiêu nhóm dân tộc ở Việt Nam?)

=> There are 54 ethnic groups.

4. Which ethnic group has the largest population? (Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất?)

=> The Viet (or Kinh) have the largest population.

5. Do the ethnic minority peoples have their own customs and traditions? (Những dân tộc thiểu sống có phong tục và truyền thống riêng của học phải không?)

=> Yes, they do.

c. Can you find the following ... (Bạn có tìm thấy những cụm từ sau trong đoạn hội thoại không? Cố gắng giải thích nghĩa của chúng.)

1. Exactly = It's really true

2. How interesting = It's very interesting

3. I see = I understand

4. That's awesome = It's fantastic.

d. Work in pairs. Use facts from the ... (Làm việc nhóm. Sử dụng các dữ kiện trong đoạn hội thoại để đóng một màn kịch ngắn có sử dụng các cụm từ trong phần c.)

Gợi ý:

- Some groups live in the mountainous regions.

→ How interesting!

- There are 54 ethnic groups in Viet Nam.

→ That's awesome!

- Each ethnic group has their own customs and traditions.

→ Exactly!

- The Kinh have the largest population which accounts for 86% of the population.

→ I see!

2. Use the words and phrases in ... (Sử dụng các từ và cụm từ trong khung để dán nhãn cho các bức tranh.)

Gợi ý:

1. five-coloured sticky rice (xôi 5 màu)2. terraced fields (ruộng bậc thang)
3. festival (lễ hội)4. folk dance (điệu múa dân gian)
5. open-air market (chợ trời)6. musical instrument (nhạc cụ)
7. costume (trang phục)8. stilt house (nhà sàn)

3. Complete the following sentences with ... (Hoàn thành các câu sau với các từ và cụm từ trong khung.)

1. ethnic 2. heritage3. stilt house
3. festivals5. member6. terraced fields

4. GAME QUICK QUIZ

Work in pairs. Ask and answer, using these cues. (Làm việc theo căp hỏi và trả lời, sử dụng các gợi ý sau)

Gợi ý:

1. Which ethnic group has the smallest population?

- The Odu group.

2. Do the Hmong have their own language?

- Yes.

3. Where do the Coho live?

- Lam Dong Province.

4. What colour is the Nung's clothing?

- Dark indigo.

5. Which group has the larger population, the Tay or the Thai?

- The Tay.

6. Whose arts are displayed at a museum in Da Nang?

- The Cham's.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo