+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Toán học - Lớp 10 |
Toán học
|
Lớp 10
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:09
Khai triển các biểu thức sau: a) (2x + y)
6
; b) (x – 3y)
6
; c) (x – 1)
n
; d) (x + 2)
n
; e) (x + y)
2n
; g) (x – y)
2n
; trong đó n lả số nguyên dương.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:07
Xét khai triển của (x + 5)
15
. a) Nêu số hạng chứa x
7
, từ đó nêu hệ số của x
7
. b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số a
k
của x
k
với 0 ≤ k ≤ 15.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:07
Quan sát khai triển nhị thức: (ax+b)n=Cn0(ax)n+Cn1(ax)n−1b+Cn2(ax)n−2b2+...+Cnn−1(ax)bn−1+Cnnbn =Cn0anxn+Cn1an−1bxn−1+Cn2an−2b2xn−2+...+Cnn−1abn−1x+Cnnbn. Nêu công thức tính hệ số của x
k
trong khai triển trên.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:06
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của: a) (a + b)
2022
; b) (a + b)
2023
.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:04
Xét dãy các hệ số trong khai triển nhị thức (a + b)
4
( Hình 7a) và nhị thức (a + b)
5
(Hình 7b) sau: a) So sánh từng cặp hệ số C40 và C44; C41 và C43 ở Hình 7a. So sánh từng cặp hệ số C50 và C55; C51 và C54; C52 và C53 ở Hình 7b. b) Nêu nhận xét về sự tăng giảm của mỗi dãy hệ số: C40 C41 C42 C43 C44 (trong khai triển (a + b)
4
) C50 C51 C52 C53 C54 C55 (trong khai triển (a + b)
5
)
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:03
Một giải bóng đá gồm 16 đội, trong đó có 4 đội của nước V. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 4 bảng đấu A, B, C, D, mỗi bảng đấu có 4 đội. Tính xác suất của biến cố “Bốn đội của nước V ở 4 bảng đấu khác nhau”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:03
Sử dụng tam giác Pascal để khai triển: a) (x + y)
7
; b) (x – 2)
7
.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:02
Ta đã biết: (a+b)2=C20a2+C21ab+C22b2; (a+b)3=C30a3+C31a2b+C32ab2+C33b3; (a+b)4=C40a4+C41a3b+C42a2b2+C43ab3+C44b4; (a+b)5=C50a5+C51a4b+C52a3b2+C53a2b3+C54ab4+C55b5. Ta sắp xểp những hệ số tổ hợp ở trên như sau: Nêu phép toán để từ hai số hạng của dòng trên suy ra được số hạng tương ứng (thể hiện ở mũi tên ↓) ở dòng dưới trong bảng các hệ số nói trên.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:02
Cho n∈ℕ* . Chứng minh Cn0+Cn1+Cn2+…+Cnn−1+Cnn=2n.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:01
Khai triển biểu thức (x + 2)
7
.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:01
c) C: “Trong 4 quân bài rút được chỉ có 2 quân Át”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:01
a) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển biểu thức sau: (a+b)3=C3?a3−?+C3?a3−?b1+C3?a3−?b2+C3?a3−?b3. Từ đó nêu dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)
3
. b) Xét biểu thức (a + b)
n
. Nêu dự đoán về dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)
n
.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:00
b) B: “Rút được 4 quân bài có cùng chất”;
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 17:00:00
Từ bộ tú lơ khơ có 52 quân bài thường đang được úp, rút ngẫu nhiên đồng thời 4 quân bài. Tính xác suất các biến cố sau: a) A: “Rút được 4 quân bài cùng một giá trị” (ví dụ 4 quân 3, 4 quân K,…);
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:59
b) B: “Bạn Bình và bạn Cường luôn đứng liền nhau”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:58
Một người gửi số tiền A (đồng) vào ngân hàng. Biểu lãi suất của ngân hàng như sau: Chia mỗi năm thành m kì hạn và lãi suất r%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thi cứ sau mỗi kì hạn, số tiển lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Chứng minh số tiền nhận được (bao gồm cả vốn lẫn lãi) sau n (năm) gửi là Sn=A1+r100mm . n (đồng), nếu trong khoảng thời gian này người gửi không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:57
Xếp ngẫu nhiên 6 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông, Huy vào một dãy hàng dọc. Tính xác suất của các biến cố sau: a) A: “Bạn Dũng luôn đứng liền sau bạn Bình”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:57
Lớp 10A có 16 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn để phân công trực nhật. Tính xác suất của biến cố A: “Trong 5 bạn được chọn có 2 bạn nam và 3 bạn nữ”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:56
Có 20 tấm thẻ màu xanh, 30 tấm thẻ màu đỏ. Người ta chọn ra đồng thời 18 tấm thẻ. Tính xác suất của biến cố A: “Trong 18 tấm thẻ được chọn ra có ít nhất một tấm thẻ màu xanh”.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:50
Giả sử năm đầu tiên, cô Hạnh gửi vào ngân hàng A (đồng) với lãi suất r%/năm. Hết năm đầu tiên, cô Hạnh không rút tiền ra và gửi thêm A (đồng) nữa. Hết năm thứ hai, cô Hạnh cũng không rút tiền ra và lại gửi thêm A (đồng) nữa. Cứ tiếp tục như vậy cho những năm sau. Chứng minh số tiền cả vốn lẫn lãi mà cô Hạnh có được sau n (năm) là Tn=A(100+r)r1+r100n−1 (đồng), nếu trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:49
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng, các quả cầu có kích thước và khối lượng giống nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất lấy được 3 quả cầu có màu đôi một khác nhau.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:44
Quan sát Hình 6. a) Nêu quy luật sắp xếp các chấm đỏ và vàng xen kẽ nhau khi xếp các chấm đó từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải (tạo thành hinh vuông). b) Giả sử hình vuông thứ n có mỗi cạnh chứa n chấm. Tinh tổng số chấm được xếp trong hình vuông (kể cả trên cạnh). Chứng minh kết quả đó bằng phương pháp quy nạp toán học.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:43
Cho tam giác đều màu xanh (Hình thứ nhất). a) Nêu quy luật chọn tam giác đều màu trắng ở Hình thứ hai. b) Nêu quy luật chọn các tam giác đều màu trắng ở Hình thứ ba. c) Nêu quy luật tiếp tục chọn các tam giác đều màu trắng từ Hình thứ tư và các tam giác đều màu trắng ở những hình sau đó. d) Tinh số tam giác đều màu xanh lần lượt trong các Hình thứ nhất, Hình thú hai, Hình thứ ba. e) Dự đoán số tam giác đều màu xanh trong Hình thứ n. Chứng minh kết quả đó bằng phương pháp quy nạp toán học.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:43
Quỹ đạo chuyển động của sao chổi Halley là một elip, nhận tâm Mặt Trời là một tiêu điểm, có tâm sai bằng 0,967. a) Giải thích vì sao ta có thể coi bất kì hình vẽ elip nào với tâm sai bằng 0,967 là hình ảnh thu nhỏ của quỹ đạo sao chổi Halley. b) Biết khoảng cách gần nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng 88.106 km, tính khoảng cách xa nhất (Theo: nssdc.gsfc. nasa.gov).
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:42
Chứng minh a
n
– b
n
= (a – b)(a
n
– 1
+ a
n
– 2
b + ... + ab
n –2
+ b
n – 1
) với n ℕ
*
.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:40
Viết phương trình của đường conic có tâm sai bằng 1, tiêu điểm F(2; 0) và đường chuẩn là Δ: x + 2 = 0.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:38
Cho hai elip E1:x225+y216=1 và E2:x2100+y264=1 . a) Tìm mối quan hệ giữa hai tâm sai của các elip đó. b) Chứng minh rằng với mối điểm M thuộc elip (E
2
) thì trung điểm N của đoạn thẳng OM thuộc elip (E
1
).
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:36
Viết phương trình các đường chuẩn của các đường conic sau: a) x225+y216=1 ; b) x29−y24=1 ; c) y2 = 8x.
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:30
Hãy cho biết quỹ đạo của từng vật thể trong bảng sau đây là parabol, elip hay hypebol. Tên Tâm sai của quỹ đạo Ngày phát hiện Sao chổi Halley 0,968 TCN Sao chổi Hale-Bopp 0,995 23/07/1995 Sao chổi Hyakutake 0,999 31/01/1996 Sao chổi C/1980E1 1,058 11/02/1980 Oumuamua 1,201 19/10/2017
LAZI
Toán học - Lớp 10
13/09 16:59:29
Lập phương trình đường conic biết tâm sai bằng 23 , một tiêu điểm F(–2; 0) và đường chuẩn tương ứng Δ: x +92 = 0.
<<
<
60
61
62
63
64
65
66
67
68
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Quang Cường
1.718 điểm
2
ngân trần
1.326 điểm
3
Chou
1.182 điểm
4
Đặng Mỹ Duyên
1.143 điểm
5
Đặng Hải Đăng
681 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
ღ_Dâu _ღ
721 sao
2
Cindyyy
714 sao
3
ngockhanh
581 sao
4
BF_Zebzebb
534 sao
5
Jully
496 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k