Nội dung đề thi dạng văn bản
Trang 1/4 - Mã đề thi 023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2015 – 2016 - Tuần 17 Môn: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Đề gồm 04 trang. Họ tên học sinh:…………………………………… MSHS:……………….. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Zn = 65, Fe = 56, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Cu = 64, I = 127. Câu 1: Cho các quá trình sau: (a) (b) (c) (d) (e) Số quá trình oxi hóa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Cho các ion sau: . Số ion đa nguyên tử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 3: Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu. C. giữa electron tự do và phi kim điển hình. D. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 4: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất tham gia. D. tạo ra chất khí. Câu 5: Điện hóa trị của các nguyên tố flo, brom (thuộc nhóm VIIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là A. 1+. B. 7+. C. 1-. D. 7-. Câu 6: Cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng A. Số electron chung của mỗi nguyên tử. B. Số electron của mỗi nguyên tử cho nguyên tử của nguyên tố khác. C. Số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử. D. Số cặp electron electron dùng chung của nguyên tử đó với các nguyên tử khác. Câu 7: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: H (2,2); K (0,82), Mg (1,31); S (2,58); O (3,44). Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử trên tăng dần theo thứ tự là A. MgO < K2S < H2 < H2S. B. K2S < MgO < H2S < H2. C. H2 < H2S < MgO < K2S. D. H2 < H2S < K2S < MgO. Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron sẽ trở thành phần tử mang điện gọi là ion. B. Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử. C. Liên kết hóa học trong các phân tử N2, H2 là liên kết cộng hóa trị không cực. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết càng kém phân cực. Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Sự khử một chất là làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi hóa của chất đó. B. Chất bị oxi hóa là chất nhường electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng. C. Sự oxi hóa một chất là làm cho chất đó nhận electron hay làm tăng số oxi hóa của chất đó. D. Chất khử là chất nhận electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Mã đề: 023 eMgMg2
20
eFeFe1
32
46
2
SeS 0
2
3
62NeN
eAlAl3
30
+ 2- + 2- - 3+4 4 3Na , SO , NH , O , NO , Al Trang 2/4 - Mã đề thi 023 Câu 10: Cho các cặp chất sau phản ứng với nhau trong những điều kiện thích hợp. (a) Fe + HCl. (b) FeS + HCl. (c) Na2CO3 + BaCl2. (d) S + O2. Các phản ứng trao đổi trong các cặp chất trên là A. (a) và (c). B. (b) và (c). C. (b) và (d). D. (a) và (d). Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử ? A. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O. B. Cu +2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2↑ + 2H2O. C. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O. D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S↓ + 2HCl. Câu 12: Trong hóa học vô cơ, có các loại phản ứng hóa học sau: (a) phản ứng hóa hợp. (b) phản ứng phân hủy. (c) phản ứng thế. (d) phản ứng trao đổi. Số phản ứng luôn luôn không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 13: Sự hình thành liên kết trong phân tử được biểu diễn bằng sơ đồ sau: Sơ đồ trên biểu diễn sự hình thành liên kết của phân tử nào? (Cho ZO = 8; ZNa = 11; ZS = 16; ZCl = 17; ZK = 19; ZCa = 20) A. Na2S. B. K2S. C. K2O. D. CaCl2. Câu 14: Trong các phần tử (chất hoặc ion) sau, phần tử nào có số oxi hóa của N là thấp nhất? (a) NH3; (b) NO; (c) N2O; (d) NH4+; (e) HNO3; (g) N2. A. c; e. B. a; g. C. a; d. D. b; d. Câu 15: Ion âm R2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với hiđro thuộc loại liên kết (cho ZN = 7; ZO = 8; ZH = 1; ZCl = 17; ZS = 16) A. cộng hóa trị có cực. B. cộng hóa trị và ion. C. cộng hóa trị không có cực. D. ion. Câu 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NaCl. B. H2S. C. NH3. D. HCl. Câu 17: Cho các phản ứng sau: (a) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. (b) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. (c) 4NO2 + O2 +2H2O → 4HNO3. (d) 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2. Số phản ứng trong đó NO2 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18: Một phần của bảng tuần hoàn với kí hiệu hóa học và độ âm điện của các nguyên tố được thay thế bằng các chữ cái X, Y, Z, T, E, G được trình bày trong bảng sau: IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA 1 X 2,2 2 Z 3,44 T 3,98 3 E G Trang 3/4 - Mã đề thi 023 1,31 2,19 4 Y 1,0 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong phân tử tăng dần theo thứ tự: X3G < X2Z < XT. B. Công thức phân tử giữa E và G là E5G2 và liên kết trong phân tử E5G2 là liên kết ion. C. Liên kết hóa học trong phân tử ET2 là liên kết ion. D. Số oxi hóa của Y trong hợp chất giữa Y và Z là +2. Câu 19: Số mol H2SO4 trong dung dịch axit sunfuric đặc nóng dùng trong phản ứng nào dưới đây là lớn nhất khi số mol của các chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau? (biết rằng SO2 là sản phẩm khử duy nhất thu được của tất cả các phản ứng). A. S + H2SO4. B. Fe + H2SO4. C. Fe3O4 + H2SO4. D. NaBr + H2SO4. Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của FexOy là 3 thì số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 9x – 4y. B. 2y – 3x. C. 12x – 2y. D. 3x – 2y. Câu 21: Hợp chất M được tạo thành từ 2 ion là X+ và . Biết: - Cation X+ có tổng số 3 loại hạt cơ bản (p, n, e) là 33 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. - Anion có tổng số hạt mang điện là 82. Tổng số electron trong hợp chất M là A. 62. B. 63. C. 60. D. 64. Câu 22: Cho các quá trình sau: (a) Đốt cháy CH4 trong không khí sinh ra CO2 và H2O. (b) Đun sôi nước có chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. (c) Đốt cháy natri trong khí clo sinh ra natri cloura. (d) Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 thu được KCl và O2. (e) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl xuất hiện kết tủa trắng. Trong các quá trình trên, số quá trình có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Rót vào ống nghiệm 2 ml dung dịch X, thêm vào đó 1 ml dung dịch axit sunfuric. Nhỏ vào ống nghiệm từng giọt dung dịch KMnO4 (có màu tím nhạt), lắc nhẹ ống nghiệm thấy màu của dung dịch KMnO4 biến mất. Dung dịch X là A. K2CO3. B. FeSO4. C. NaNO3. D. Fe2(SO4)3. Câu 24: Trong phân tử CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 25: Điiot pentaoxit (I2O5) tác dụng với cacbon monooxit (CO) tạo ra cacbon đioxit và iot. Khi cho 1 lít hỗn hợp khí chứa CO và CO2 tham gia phản ứng thì khối lượng điiot pentaoxit bị khử là 0,5 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CO trong hỗn hợp khí ban đầu là (biết rằng ở điều kiện thí nghiệm, thể tích mol của chất khí V = 24 lít). A. 71,96%. B. 28,04%. C. 82,04%. D. 17,96%. Câu 26: Cho phương trình hóa học sau: H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr. Tỉ lệ giữa số phân tử chất bị khử và số phân tử chất bị oxi hóa là A. 1:4. B. 4:1. C. 2:1. D. 1:2. Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) CaO + H2O Ca(OH)2. (2) Na2CO3 + 2HCl2NaCl + CO2 + H2O. 2-3YT 2-3YT Trang 4/4 - Mã đề thi 023 (3) Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2. (4)4Na + O22Na2O. (5) CaCO3CaO + CO2. Số phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Khi để lâu ngoài không khí hay trong nước có chứa hiđro sunfua, các dụng cụ bằng bạc sẽ chuyển thành màu đen do chúng bị phủ bằng một lớp muối sunfua kim loại có màu đen theo phản ứng hóa học sau: 4Ag + 2H2S + O22Ag2S + 2H2O. Trong quá trình trên đã A. xảy ra sự khử Ag thành. B. xảy ra sự oxi hóa H2S thành Ag2S. C. xảy ra sự oxi hóa Ag thành Ag2S. D. xảy ra sự khử O2 thành . Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong axit H2SO4 đặc, nóng lấy dư, thu được muối sunfat của M, nước và 6,72 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6 trong H2SO4). Điện hóa trị của nguyên tố M trong các hợp chất với clo và oxi lần lượt là A. 2+; 2+. B. 3+; 3+. C. 2+; 3+. D. 2-; 2-. Câu 30: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ot ot 1
Ag 2O