Đề thi thử Hóa học lớp 12
Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 50, Thời gian làm bài: 90 phút, Có 3 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
848 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Nội dung đề thi dạng văn bản
Câu 1: Cho c|c nh⿷n định sau 1. Sục ôzôn qua lượng dư dung dịch KIἜ sau đó cho thêm hồ tinh bột dung dịch chuyển sang m{u xanh 2. T⿳t c⿲ c|c rượu đều bị oxi hóa th{nh anđehit hoc xeton 3. Cho HNO3 đc v{o lòng tr⿸ng trứng th⿳y có kết tủa m{u đỏ 4. Kim lo⿱i kiềm có nhiệt độ nóng ch|y th⿳p hơn c|c kim lo⿱i kh|c 5. Th{nh ph⿴n chính của qung boxit l{ Cr2O3 6. Cho phenol t|c dụng với axit axetic ta thu được este tương ứng Số ph|t biểu đúng l{ A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 2: Có thể dung ít nh⿳t m⿳y thuốc thử để ph}n biệt c|c ch⿳ttoluen, stiren, benzen A.2 B.4 C.1 D.3 Câu 3: Cho c|c ch⿳t axit fomicἜ axetilenἜ benzenἜ vinylaxetilenἜ ancol anlylicἜ axit benzoicἜ stirenἜ khí sunfurơ Số ch⿳t l{m m⿳t m{u dung dịch nước brom l{ A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 4: C6H5-CHCl-CH3 có tên gọi l{ A, 1-clo-1-phenyl etan C. 1-clo-1-etyl benzen B, clo etyl benzen D T⿳t c⿲ đều sai Câu 5: Ch⿳t n{o sau đ}y vừa chứa liên kết ion vừa chứa liên kết cộng hóa trị A. KCl B.NaNO3 C.CO2 D.CH3CH2OH Câu 6: Cho c}n b⿹ng sau N2O4(k) ⊙ 2NO2(k) không m{u m{u n}u đỏ ₴₭0C th⿳y tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ ₮₳ Khi tăng nhiệt độ lên ₮₰₭ độ C th⿳y tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ ₮₯ Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng A Khi tăng nhiệt độ m{u của hỗn hợp khí nh⿱t d⿴n B Ph⿲n ứng thu⿷n thu nhiệt C Tăng |p su⿳t thì c}n b⿹ng dịch chuyển theo chiều thu⿷n D T⿳t c⿲ đều sai Câu 7: Cho c|c ch⿳t HCHO₮Ἔ HCOOH₯Ἔ CH3COOH(3),H2O(4), C2H5OH ₲ Thứ tự s⿸p xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng d⿴n l{ A.(1)<(5)<(2)<(3)<(4) C.(1)<(5)<(4)<(2)<(3) B.(4)<(1)<(5)<(2)<(3) D.(4)<(1)<(2)<(3)<(5) Câu 8: Crom( Cr không t|c dụng với ch⿳t n{o sau đ}y A. HCl B NaOH lo~ng C. HNO3 D.O2 Câu 9: Dung dịch X gồm BaOH2 xMἜ dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 yM. Cho 300ml dung dịch X v{o ₯₭₭ml dung dịch Y thu được ₵Ἔ₲₲gam kết tủa Mt kh|c nếu cho ₲₲₭ml dung dịch X v{o ₯₭₭ml dung dịch Y thì thu được ₮₮Ἔ₳₯₲ gam kết tủa Gi| trị của xἜy l⿴n lượt l{ A ₭Ἔ₮ v{ ₭Ἔ₭₴₲ B₭Ἔ₯ v{ ₭Ἔ₭₴₲ C₭Ἔ₭₴₲ v{ ₭Ἔ₮ D₭Ἔ₭₴₲ v{ ₭Ἔ₯ Câu 10: X l{ một anpha amino axit ₭Ἔ₮ mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được ₮₮Ἔ₮₲ gam ch⿳t r⿸n Y Cho Y t|c dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOHἜ sau đó cô c⿱n dung dịch thu được m gam ch⿳t r⿸n gi| trị của m l{ A,9,7 B.13,35 C.7,75 D.15,55 Câu 11: Trường hợp n{o dưới đ}y thu được kết tủa sau ph⿲n ứng A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 v{o dung dịch CuCl2 B. Sục khí H₯S v{o dung dịch AlCl3 C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 v{o dung dịch NaAlO2 Câu 12: Ph|t biểu không đúng l{ A. Dung dịch fructôzơ hòa tan được CuOH2 B. Thủy ph}n xúc t|c H+ nhiệt độ saccarôzơ cũng như mantôzơ đều cho cùng một monosaccarit C. Glucôzơ có ph⿲n ứng tr|ng b⿱c vì nó có tính ch⿳t của nhóm ἽCHO Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl Thời gian: 90 phút D. Glucôzơ d⿱ng vòng ph⿲n ứng với CH3OH/HCl Câu 13: Cho ₱₴Ἔ₯ gam hỗn hợp X gồm M v{ MNO3)2 v{o bình kín dung tích ₱ lít không đổi không chứa không khí rồi nung đến nhiệt độ cao để ph⿲n ứng x⿲y ra ho{n to{n thu được m gam hỗn hợp ch⿳t r⿸n Y có chứa oxit kim lo⿱i Sau ph⿲n ứng đưa bình về ₭ độ C thì |p su⿳t trong bình l{ P tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ ₱₳₭Ἳ₮₶ Chia hỗn hợp Y l{m ₯ ph⿴n b⿹ng nhau Hòa tan ho{n to{n ph⿴n ₮ trong dung dịch HNO3 dư thu được ₮₮Ἔ₯ lít khí NO2 s⿲n ph⿵m khử duy nh⿳tἜ đo ở điều kiện tiêu chu⿵n Để khử ho{n to{n ph⿴n ₯ c⿴n ₭Ἔ₶ gam kim lo⿱i Al v{ nung ở nhiệt độ cao Gi| trị của PἜm l⿴n lượt l{ A, 2,128 atm 24 gam B, 2,128 atm 25,6 gam C, 2,24 atm 24 gam D, 2,24 atm 25,6 gam Câu 14: Dung dịch X chứa HCl ₮MἜ dung dịch Y chứa NaHCO3 2M, K2CO3 2M. TN1: Nhỏ từ từ ₰₭₭ml dung dịch X v{o ₮₭₭ml dung dịch Y thu được V1 lít CO2(dktc) TN₯ Nhỏ từ từ ₮₭₭ml dung dịch Y v{o ₰₭₭ml dung dịch X thu được V2 lít CO2(dktc). Tỉ lệ V1/V2 b⿹ng A, 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1,5 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau CH4 → X → Y → Z → T Biết XἜ Y, Z, T đều chứa CἜHἜO Nh⿷n định n{o dưới đ}y l{ đúng A. YἜZἜT đều l{ hợp ch⿳t đa chức B. XἜYἜZἜT đều tham gia ph⿲n ứng tr|ng gương C. YἜT đều có nguyên tử H linh động D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của Y Câu 16: Cho ph⿲n ứng N2 + 3H2 ⊙ 2NH3 Biết ban đ⿴u nồng độ của H2 l{ ₭Ἔ₮ molἻlít Sau ₮s nh⿷n th⿳y nồng độ của H2 l{ ₭Ἔ₭₲ molἻlít Tốc độ ph⿲n ứng l{ A, ₭Ἔ₭₲molἻlítgi}y B. ₭Ἔ₭₮₳₴ molἻlítgi}y C, ₭Ἔ₭₯₲ molἻlítgi}y D. ₭Ἔ₭₮ molἻlítgi}y Câu 17: Hỗn hợp A gồm CuO, Hòa tan ho{n to{n m gam A trong dung dịch người ta thu được 23,64 gam muối v{ khí tho|t ra Mt kh|cἜ hòa tan ho{n to{n m gam A trên v{o dung dịch thu được dung dịch chứa 27,56 gam muối v{ khí X gồm có tỉ khối với v{ ₶₲Ἳ₱ D⿶n X qua bình đựng m gam NaOH, sau ph⿲n ứng x⿲y ra ho{n to{n thu được dung dịch Y Cô c⿱n Y th⿳y khối lượng ch⿳t r⿸n sau ph⿲n ứng l{ m⃥₯₴Ἔ₮₵ gam Biết oxi chiếm khối lượng hỗn hợp A. Ph⿴n trăm khối lượng CuO g⿴n với gi| trị n{o nh⿳t? A. 22% B. 21,5% C. 20% D. 47% Câu 18: Hòa tan ₯₳Ἔ₵ gam hôn hợp X gồm Fe v{ Cu trong ₮₶₭ gam dung dịch HNO3 ₳₰⃣ thu được dung dịch T v{ hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ lệ ₮₯ trong đó có một khí hóa n}u ngo{i không khí. Cho 1500ml dung dịch NaOH ₮M v{o T Sau khi c|c ph⿲n ứng kết thúc lọc bỏ kết tủa rồi cô c⿱n c⿵n th⿷n dung dịch thu được ch⿳t r⿸n Đem nung ch⿳t r⿸n n{y đến khối lượng không đổi thu được ₶₴Ἔ₴ gam ch⿳t r⿸n Y Mt kh|c nếu đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được ₰₳ gam ch⿳t r⿸n Nồng độ ph⿴n trăm của Fe( NO3)3 trong dung dịch T l{ A.12,58 B.19,54 C.31,44 D.18,87 Câu 19. Thủy ph}n ho{n to{n peptit X v{ peptit Y trong môi trường axit thu được glyxin v{ alanin Y có số liên kết peptit nhiều hơn peptit X l{ ₯ Thủy ph}n ho{n to{n ₱₳Ἔ₭₵ gam peptit X b⿹ng ₱₭₭ ml dung dịch NaOH ₯M l⿳y dư ₯₲⃣ so với lượng c⿴n dùng thu được ₳₵Ἔ₵ gam muối Mt kh|c đốt ch|y ho{n to{n ₭Ἔ₮₲ mol Y c⿴n dùng ₳₲Ἔ₲₯ lít đktc Tỉ lệ glyxin v{ alanin trong peptit Y gần gi| trị n{o nh⿳t : A. 0,35 B. 0,4 C. 0,48 D. 0,45 Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon m⿱ch hở A v{ B H⿳p thụ ho{n to{n ₭Ἔ₮ mol X qua lượng dư dung dịch Br2 th⿳y dung dịch nh⿱t m{u d⿴n Mt kh|c nếu cho ₭Ἔ₮mol X trên t|c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 th⿳y xu⿳t hiện ₰Ἔ₮₵ gam kết tủa m{u vang Khối lượng B trong X l{ biết chỉ có A tham gia ph⿲n ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư v{ số mol brom ph⿲n ứng l{ ₭Ἔ₰ A.4,16 B.1,04 C.4,925 D.4 Câu 21. Thủy ph}n ₯₭₲Ἔ₯ gam mantozo xúc t|c H+ thu được hỗn hợp X Cho X tham gia ph⿲n ứng tr|ng gương thu được m gam kết tủa Gi| trị của m l{ biết hiệu su⿳t của qu| trình thủy ph}n l{ ₴₲⃣ A.129,6 B.97,2 C.226,8 D.194,4 Câu 22: Chia hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức m⿱ch hở liên tiếp trong d~y đồng đ⿺ng th{nh hai ph⿴n b⿹ng nhau. 2O ⃥ Ph⿴n thứ nh⿳t cho t|c dụng với natri dư thu được ₭Ἔ₱ mol H2. + Ph⿴n thứ hai đun nóng với H2SO4 đc được ₮₲Ἔ₱₭₵ hỗn hợp ₰ ete Biết tham gia ph⿲n ứng với ₲₭⃣ lượng rượu có ph}n tử khối nhỏἜ ₱₭⃣ lượng rượu có ph}n tử lượng lớn Ph⿴n trăm khối lượng của rượu có ph}n tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đ⿴u l{ A. 34,78 B. 53,49 C. 52,08 D.65,22 Câu 23. Điện ph}n ₮₭₭ml dung dịch X gồm FeCl3 1M,CuCl2 ₭Ἔ₲MἜ HCl ₮M v{ NaCl ₮Ἔ₲M đến khi c⿲ hai điện cực đều có khí tho|t ra thì ngừng lịa với dòng điện không đối I⃬₮A Dung dịch sau ph⿲n ứng có thể hòa tan ₮Ἔ₭₯ gam Al2O3 Điện lượng tiêu thụ l{ A 23162 C B.50180 C C.30880 C D.45600 C Câu 24: Cho hỗn hợp gồm FeS2 v{ Cu2S có khối lượng ₰₯g Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp trên c⿴n tối thiểu 2,9 mol HNO₰ đcἜ nóng Ph⿴n trăm khối lượng g⿴n với gi| trị n{o sau đ}y nh⿳t? A. 45% B. 54% C. 62% D. 47% Câu 25: Cho ₮₳Ἔ₵ gam hỗn hợp X gồm MgἜ FeἜ Cu v{o ₱₭₭ ml dung dịch CuNO3)2 ₮M Khi ph⿲n ứng ho{n to{n được dung dịch A v{ ch⿳t r⿸n B Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến ph⿲n ứng ho{n to{n thu được ₰₯ gam ch⿳t r⿸n Cho A t|c dụng dung dịch NH3 dưἜ lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được ₴Ἔ₯ gam ch⿳t r⿸n D Ph⿴n trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đ{u l{ A.30 B.33.33 C.38,09 D.28,57 Câu 26: X l{ este đa chức được t⿱o từ ancol no đa chức v{ hai axit cacboxylic no đơn chức l{ hai ch⿳t kế tiếp nhau trong d~y đồng đ⿺ng Thủy ph}n ho{n to{n ₭Ἔ₮ mol X trong NaOH dư thu được dung dịch Y Để trung hòa lượng bazo dư c⿴n vừa đủ ₮₭₭ml dung dịch HCl ₮ M L{m bay hơi c⿵n th⿷n Y thu được ₳Ἔ₯ gam hơi ancol A v{ ch⿳t r⿸n T Nếu a mol A t|c dụng với Na dư thu được a mol H2. Nung T với CaO thu được hỗn hợp hai hidrocabon Đốt ch|y ho{n to{n hai hidrocabon n{y thu được ₲Ἔ₳ lít CO2dktc CTPT của X v{ khối lượng X l{ A. C10H16O6 v{ ₯₰Ἔ₯ C. C7H12O4 v{ ₮₳ B. B. C12H20O6 v{ ₯₳ D. C9H16O4 v{ ₮₵Ἔ₵ Câu 27. Hòa tan một m⿵u Fe3O4 b⿹ng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X Dung dịch X có thể ph⿲n ứng tối đa với bao nhiêu dung dịch trong c|c dung dịch sau NaNO3, KMnO4, AgNO3, KCN, KI, H2S. A.5 B, 6 C, 3 D, 4 Câu 28: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm ₰ khí có tỉ khối so với H2 l{ ₴Ἔ₵ Ph⿴n trăm số mol một khí trong X l{ A.56,41 B, 20,2 C, 36 D, 60 Câu 29: Để lo⿱i bỏ thủy ng}n bị rơi v~i ra người ta thường dùng A, Bột lưu huỳnh B, NaOH C, H2S D, HNO3 Câu 30: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai A. Trong hỗn hợp dung dịch etanol v{ phenol có ₱ lo⿱i liên kết H B. Axeton l{ ch⿳t lỏng dễ bay hơiἜ tan vô h⿱n trong nước C. Để t⿱o m{u xanh lục cho thủy tinh người ta thường cho thêm CuO D. Silicagen l{ axit silixic s⿳y khô l⿳y một ph⿴n nước Câu 31: Cho A, B, D, E, F, G l{ c|c ch⿳t hữu cơ đều chứa CἜHἜO Ph⿴n trăm khối lượng cacbon trong c|c ch⿳t trên đều b⿹ng ₱₭ Biết ph}n tử khối của AἜ B, D, E,F, G không qu| ₶₭ đvC Hỗn hợp X1 gồm AἜB X2 gồm BἜ D. X3 gồm E, G. X4 gồm AἜF số mol mỗi ch⿳t trong c|c hỗn hợp đều b⿹ng nhau Tiền h{nh c|c thí nghiệm sau Cho X1, X2, X3, X4 ph⿲n ứng l⿴n lượt với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì tỉ lệ Ag thu được l⿴n lượt l{ ₰₮₭₮ Cho X1, X2, X3, X4 ph⿲n ứng l⿴n lượt với dung dịch NaOH thì tỉ lệ số mol NaOH ph⿲n ứng l⿴n lượt l{ ₭₮₯₮ Cho X1, X2, X3, X4 ph⿲n ứng l⿴n lượt với Na thì tỉ lệ H2 thu được l{: A, B, G l⿴n lượt l{ A. HCHO,HO-CH2-CHO, HO-CH2-CH2-COOH B. HCHO, HCOOH, CH3-O-CH2-COOH C. HCOOCH3, HO-CH2-CH2-COOH, CH3COOH D. HCHO,HO-CH2-CHO, CH3COOH Câu 32: Th{nh ph⿴n của ph}n atmopho l{ A, (NH4)2HPO4 v{ NH4H2PO4 B, (NH2)2CO v{ NH4NO3 C, NH4H2PO4 v{ NH4)3PO4 D, (NH4)2HPO4 v{ NH4)3PO4 Câu 33: Cation X3+ có c⿳u hình electron l{ ₮s22s22p63s23p63d5 V⿷y nguyên tố X l{ A, Fe B. Cu C. Cr D. Zn Câu 34: Cho phương trình hóa học a Cu2FeS2+b HNO3 ⊗ x Cu( NO3)2 + c Fe(NO3)3 + d H2SO4 + e NO2 + f NO + g H2O Biết tỉ lệ số mol NO : NO2=3 : 1. Biết a, b, c, x, d, e, f, g nguyên tối gi⿲n Tổng hệ số s⿲n ph⿵m thu được l{ A, 201 B.179 C.156 D.335 Câu 35: Trong thí nghiệm chứng minh sự có mt của nguyên tố CἜ HἜ O trong ph}n tử glucozo người ta đt bông có t⿵m ₮ ch⿳t X trên ống nghiệm đựng glucozo X l{ A, NaCl khan B. P2O5 C. CuSO4 D. CaO Câu 36: Cho 3-metylpentan-3-ol t|ch nước ở 1700C thu được tối đa bao nhiêu anken: A, 2 B, 4 C, 5 D, 3 Câu 37. Sục V lít đktc khí SO2 v{ ₮₭₭ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 xM v{ NaOH yM Để trung hòa hết ₲₭ml dung dịch X c⿴n V1 ml dung dịch HCl ₮M Gi| trị của V1 l{ A.600 B.300 C.400 D.450 Câu 38: Cho hỗn hợp ₯ muối nitrat của kim lo⿱i M v{o dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa ₮ cation kim lo⿱i v{ ₵₯₭ cm3 khí B ở ₮₯₴ độ C v{ ₰₭₰₱ mmHg Biết B hóa n}u trong không khí Cho NaOH dư v{o dung dịch A thu được ₮ dung dịch đồng nh⿳t C Sục CO2 dư v{o C th⿳y tho|t ra ₱₮Ἔ₯g kết tủa Th{nh ph⿴n ⃣ muối nitrat có ph}n tử khối nhỏ l{ A,31,07% B,70,11% C,29,89% D,68,93% Câu 39: Cho d~y c|c ch⿳t r⿸n sau AlOH3, Crom, AlCl3,CaC2, NH4NO3, Fe(OH)3, MnO2, SiO2,, Zn(OH)2, CaSO4 Số ch⿳t vừa tan được trong dung dịch HCl lo~ng dư Ἔvừa tan được trong dung dịch KOH lo~ng dư A, 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: X l{ hỗn hợp ₯ andehit đơn chức m⿱ch th⿺ngἜ hở có khối lượng ₮₳Ἔ₵ gam Chia X th{nh ₯ ph⿴n b⿹ng nhau: Ph⿴n ₮ cho t|c dụng với lượng dư dung dịch b⿱c nitrat trong NH3 dư thu được ₵₱Ἔ₯ gam ch⿳t r⿸n Ph⿴n ₯ đem đốt ch|y ho{n to{n thu được ₵Ἔ₶₳ lít CO2 đktc Ἔ ₰Ἔ₳ gam H2O Ph⿴n trăm khối lượng của andehit có ph}n tử khối lớn hơn l{ A.34,9 B.64,29 C. 35,71 D.18,07 Câu 41: Thí nghiệm n{o sau đ}y Fe không bị ăn mòn điện hóa học AĐốt một d}y Fe trong bình kín chứa đ⿴y oxi B Th⿲ một viên Fe v{o dung dịch CuNO3)2 C Nối một d}y Ni với một d}y Fe rồi để trong không khí ⿵m DTh⿲ một viên Fe v{o dung dịch chứa đồng thời CuSO4 v{ H2SO4 lo~ng Câu 42: Hòa tan hết ₮₲Ἔ₱₱ gam hỗn hợp gồm Fe3O4Ἔ Fe v{ Al trong đó oxi chiếm ₯₭Ἔ₴₯₲⃣ về khối lượng b⿹ng ₯₵₭ gam dung dịch HNO3 ₯₭Ἔ₯₲⃣ dùng dư thu được ₯₶₰Ἔ₶₳ gam dung dịch X v{ ₭Ἔ₵₶₳ lít đktc hỗn hợp khí Y gồm NO v{ N2O Để t|c dụng tối đa c|c ch⿳t trong dung dịch X c⿴n dùng ₱₲₭ ml dung dịch NaOH ₯M Nếu cô c⿱n dung dịch X thu được r⿸n Z Nung Z đến khối lượng không đổiἜ th⿳y khối lượng ch⿳t r⿸n gi⿲m m gam Gi| trị m l{ A. 44,12 gam B. 46,56 gam C. 43,72 gam D. 45,84 gam Câu 43: Trong số c|c ph|t biểu sau 1, Phenol có tính axit m⿱nh hơn etanol v{ được minh ho⿱ b⿹ng ph⿲n ứng phenol t|c dụng với dung dịch NaOHἜ còn C2H5OH thì không 2, Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonicἜ vì sục CO2 v{o dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH . 3, Phenol trong nước cho môi trường axitἜ l{m quỳ tím ho| đỏ 4, Muối phenolat t|c dụng được với CO2 dư t⿱o NaHCO3 vì x⿲y ph⿲n ứng CO2 + Na2CO3 + H2O → NaHCO3 Số ph|t biểu đúng l{ A, 0 B.4 C.2 D.3 Câu 44: Ph⿲n ứng n{o sau đ}y không x⿲y ra ở dung dịch A. FeCl3 + NaAlO2 + H2O B. NaHSO4 + BaCO3 C. CH3COOCH3 + NaOH D. CH3COONa + NaOH Câu 45: Hợp ch⿳t hữu cơ X có khối lượng ph}n tử l{ ₲₳ Biết X m⿱ch hởἜ l{m m⿳t m{u dung dịch nước brom Số ch⿳t X thỏa m~n l{ A, 5 B.6 C.7 D.8 Câu 46: Cho c|c dung dịch sau AlCl3, NaOH, Na2CO3, NH4NO3, C2H5ONa, C6H5OH, CH3CHO, CH3NH2, C6H5NH2, CuCl2 Số dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím l{ A, 5 B.6 C.7 D.8 C}u ₱₴ Trong c|c thí nghiệm sau 1) Sục SO2 v{o dung dịch BaCl2 2) Đun nóng vinylclorua với dung dịch NaOH lo~ng Axit hóa dung dịch sau ph⿲n ứng rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3. 3) Hỗn hợp X gồm anilinἜ phenolἜ benzenἜ L⿳y X ph⿲n ứng với lượng vừa đủ dung dịch HCl 4) Cho H2SO4 dư v{o dung dịch BaAlO2)2 5) Sục khí NH3 đến dư v{o dung dịch NiNO3)2 Số thí nghiệm có kết tủa sau ph⿲n ứng l{ A, 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 48: Cho c|c monome sau StirenἜ buta-1,3-dien, cumen, alanin, axit etanoic, vinylclorua, axit acrylic, andehit crotonic Số monome tham gia ph⿲n ứng trùng hợp l{ A, 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Để điều chế được tinh d⿴u x⿲ người ta thường dùng phương ph|p A, Chưng c⿳t B Chiết CLọc DKết tinh Câu 50: Trong số c|c ph|t biểu sauἜ ph|t biểu sai l{ A. H{m lượng ph}n bón trong ph}n kali được tính b⿹ng ph⿴n trăm khối lượng kali trong ph}n B. Metanol, etanol, andehit fomic tan vô h⿱n trong nước C. Alanin có tính lưỡng tính D. Dung dịch FeCl3 l{m quỳ tím hóa đỏ _______Hết______ Đề thi có sự đóng góp của admin Linh BoἜ Vũ Văn ChinhἜ Kim H⿲iἜ H{ Dũng. Bọn mình đ~ nỗ lực trong một th|ng quaἜ nếu có gì thiếu xót mong c|c b⿱n thông c⿲m nhéἣ [Thông Báo] Sau đợt ₰₭Ἳ₱ v{ ₮Ἳ₲ C|c admin ₶₴ của Page nghỉ để t⿷p trung cho việc ôn thi đ⿱i học Việc ho⿱t động giao l⿱i cho c|c admin ₶₵Ἔ một sự chuyển giao của khóa ₶₴-98. S}n kh⿳u sẽ được nhường l⿱i cho c|c admin ₶₵ Linh BoἜ Nguyễn Tu⿳n AnhἜ Trịnh Dũng R⿳t mong được sự chia sẻ của c|c b⿱n ₶₱Ἔ ₶₲Ἔ ₶₳Ἔ₶₴ đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u L⿱c Bộ Yêu V⿷t Lý đến c|c em khóa ₶₵ để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó C|m ơn c|c b⿱n đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian quaἣ Chúc c|c b⿱n đỗ đ⿱i học với số điểm cao nh⿳tἣ [Lời chúc của admin Vũ Văn Chinh] Hôm nay l{ 1-₲ rồi còn đúng ₯ th|ng nữa l{ chúng ta bước v{o kì thi thôi mình xin chúng c|c b⿱n trong ₯ th|ng tới học t⿷p v{ ôn t⿷p th⿷t tốt Đc biệt mình muốn gửi lời chúc đc biệt tới t⿷p thể lớp ₮₯A trường THPT Phúc Th{nh Ἵ Kinh Môn Ἵ H⿲i Dương Ἥ S⿸p thi rồi chúc chúng m{y ôn luyện th⿷t tốt v{ đỗ v{o trường đ⿱i học m{ chúng m{y mơ ước ἣ ἣ Ἥ
Đề thi khác:
- Đề thi 8 tuần trắc nghiệm 1 tiết Sinh học lớp 11 (Sinh học - Lớp 11)
- Thi trắc nghiệm 8 tuần môn Sinh học lớp 10 (Sinh học - Lớp 10)
- Đề thi lý thuyết Vật lý tổng hợp (Vật lý - Lớp 12)
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Hóa học - Lớp 12)
- Ôn luyện Đề thi Trắc nghiệm Vật lý Trung học phổ thông Quốc gia (Vật lý - Lớp 12)
- Kiểm tra Sinh học 1 tiết (Sinh học - Lớp 12)
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học (Toán học - Lớp 12)
- Kiểm tra Hóa học 1 tiết (Hóa học - Lớp 10)