Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2009

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 1 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
04/04/2017 09:18:04
1.510 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2009 Môn thi: V ẬT LÍ; Kh ối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề. Mã đề thi 486 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Quang ph ổ vạch của nguyên t ố nào thì đặ c trưng cho nguyên t ố ấy. B. Quang ph ổ liên tục của nguyên t ố nào thì đặc tr ưng cho nguyên t ố ấy. C. Chất khí hay h ơi ở áp suấ t thấp đượ c kích thích b ằng nhi ệt hay b ằng đ iệ n cho quang ph ổ liên t ục. D. Chất khí hay h ơi đượ c kích thích b ằng nhi ệt hay b ằng đi ện luôn cho quang ph ổ vạch. Câu 2: Tại m ột n ơi trên m ặt đấ t, m ột con lắ c đơ n dao động điều hòa. Trong kho ảng th ời gian ∆t, con l ắ c th ực hi ện 60 dao động toàn ph ần; thay đổ i chiều dài con l ắc m ột đoạ n 44 cm thì c ũng trong khoả ng th ời gian ∆t ấy, nó th ực hi ện 50 dao động toàn ph ần. Chi ều dài ban đầu c ủa con l ắc là A. 100 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 60 cm. Câu 3: Một đoạ n m ạch điện xoay chi ều gồm điện tr ở thu ần, cu ộn cảm thu ần và t ụ đ iệ n m ắc n ối ti ếp. Bi ết c ảm kháng gấ p đôi dung kháng. Dùng vôn k ế xoay chi ều ( điện tr ở r ất lớ n) đo điện áp gi ữa hai đầ u t ụ điện và đi ện áp gi ữa hai đầu điện tr ở thì s ố chỉ c ủa vôn k ế là nh ư nhau. Độ lệch pha của điện áp gi ữa hai đầu đoạ n mạch so vớ i cườ ng độ dòng đi ện trong đ oạn m ạch là A. π 4. B. π 3. C. π 6. D. π 3 −. Câu 4: Một con lắ c lò xo dao động điều hòa. Bi ết lò xo có độ cứng 36 N/m và vậ t nhỏ có khối lượ ng 100 g. L ấy π2 = 10. Độ ng năng của con lắ c biến thiên theo th ời gian v ới t ần s ố A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz. Câu 5: Trong s ự phân hạ ch của hạt nhân , gọi k là hệ s ố nhân n ơtron. Phát bi ểu nào sau đây là đúng? 235 92U A. Nếu k > 1 thì phả n ứng phân hạ ch dây chuy ền t ự duy trì và có th ể gây nên bùng n ổ. B. Nếu k > 1 thì phả n ứng phân hạ ch dây chuy ền không xả y ra. C. Nếu k = 1 thì phả n ứng phân hạ ch dây chuy ền không xả y ra. D. Nếu k < 1 thì phả n ứng phân hạ ch dây chuy ền xả y ra và n ăng l ượng t ỏa ra t ăng nhanh. Câu 6: Trong m ạch dao động LC lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do, đi ện tích c ủa một bản t ụ đi ện và c ường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm bi ến thiên điều hòa theo th ời gian A. với cùng tầ n số. B. luôn ngượ c pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau. Câu 7: Chuyển động c ủa m ột v ật là t ổng hợ p của hai dao động điều hòa cùng phươ ng. Hai dao động này có phương trình l ần l ượt là x 1= 4cos(10t +π 4) (cm) và x2= 3cos(10t -3 π 4) (cm). Độ lớn vậ n tốc c ủa v ật ở v ị trí cân b ằng là A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 8: Máy bi ến áp là thiế t bị A. làm tă ng công suấ t của dòng điện xoay chi ều. B. biến đổi dòng điện xoay chi ều thành dòng điện m ột chi ều. C. biến đổi t ần s ố c ủa dòng điện xoay chi ều. D. có khả năng bi ến đổi điện áp c ủa dòng điện xoay chi ều. Trang 1/7 - Mã đề thi 486 Câu 9: Pin quang đi ện là ngu ồn điện, trong đó A. cơ nă ng đượ c biến đổ i trực tiế p thành điện nă ng. B. hóa nă ng đượ c biến đổ i trực tiế p thành điện nă ng. C. nhi ệt n ăng đượ c biến đổi tr ực tiế p thành điện nă ng. D. quang nă ng được biến đổi tr ực ti ếp thành điện nă ng. Câu 10: Hạt nào sau đây không phả i là hạt s ơ c ấp? A. pôzitron (e+). B. prôtôn (p). C. êlectron (e-). D. anpha ( α). Câu 11: Bước sóng là kho ảng cách gi ữa hai điểm A. trên cùng m ột phương truyề n sóng mà dao động tại hai điểm đó ng ược pha. B. trên cùng m ột phương truyề n sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhấ t mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhấ t trên cùng m ột phương truyề n sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 12: Khi nói v ề dao động c ưỡng bứ c, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Dao động c ưỡng bứ c có tần s ố nh ỏ hơ n tần s ố c ủa l ực cưỡng bứ c. B. Biên độ của dao động c ưỡng bứ c là biên độ c ủa l ực cưỡ ng bứ c. C. Dao động c ủa con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bứ c. D. Dao động c ưỡng bứ c có biên độ không đổi và có t ần s ố b ằng t ần s ố c ủa l ực cưỡ ng bứ c. Câu 13: Khi nói v ề dao động đi ện t ừ trong m ạch dao động LC lí tưở ng, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng l ượng t ừ tr ườ ng và n ăng l ượng đi ện tr ường c ủa m ạch luôn cùng t ăng hoặ c luôn cùng gi ảm. B. Điệ n tích c ủa một bản t ụ đi ện và cườ ng độ dòng đi ện trong m ạch bi ến thiên điều hòa theo th ời gian l ệch pha nhau 2 π. C. Năng l ượng đi ện t ừ c ủa m ạch gồ m năng l ượng t ừ tr ườ ng và nă ng lượng đi ện tr ường. D. Cườ ng độ dòng đi ện qua cu ộn cảm và hi ệu đi ện th ế gi ữa hai b ản t ụ đ iệ n bi ến thiên điều hoà theo th ời gian v ới cùng t ần s ố. Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu c ố định, đang có sóng dừ ng với 6 bụng sóng. Bi ết sóng truy ền trên dây có t ần s ố 100 Hz. T ốc độ truy ền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s. Câu 15: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. C ứ sau m ột khoảng th ời gian b ằng bao nhiêu thì s ố hạ t nhân b ị phân rã trong kho ảng th ời gian đó bằng ba l ần s ố hạ t nhân còn lạ i của đồng vị ấy? A. 3T. B. T. C. 2T. D. 0,5T. Câu 16: Đặ t đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng 120 V, t ần s ố 50 Hz vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc nối ti ếp gồ m điện tr ở thu ần 30 , cuộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm Ω0,4 (H) π và t ụ điện có đi ện dung thay đổi đượ c. Điề u ch ỉnh điện dung c ủa tụ điện thì đi ện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu cu ộn cảm đạt giá trị cực đạ i b ằng A. 250 V. B. 150 V. C. 160 V. D. 100 V. Câu 17: Đặ t đi ện áp xoay chi ều vào hai đầu đoạ n m ạch có R, L, C m ắc n ối ti ếp. Bi ết R = 10 Ω, cuộn c ảm thu ần có 1 L ( 10π=H), tụ điệ n có -310 C = (F) 2π và đi ện áp gi ữa hai đầu cu ộn cảm thu ần là L π u = 20 2cos(100 πt + ) (V) 2. Bi ểu th ức đi ện áp gi ữa hai đầu đoạ n mạch là A. u = 40cos(100 πt - 4 π) (V). B. u = 402cos(100π t - 4 π) (V). C. u = 40cos(100 πt + 4 π) (V). D. u = 402cos(100π t + 4 π) (V). Trang 2/7 - Mã đề thi 486 Câu 18: Đặ t đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng không đổi vào hai đầu đoạ n m ạch g ồm bi ến tr ở R m ắc n ối ti ếp vớ i tụ điệ n. Dung kháng c ủa tụ đi ện là 100 Ω. Khi điều ch ỉnh R thì t ại hai giá tr ị R 1 và R 2 công su ất tiêu th ụ c ủa đoạ n m ạch nh ư nhau. Biế t đi ện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầ u tụ đi ện khi R = R1 bằ ng hai l ần đi ện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu t ụ đ iệ n khi R = R 2. Các giá tr ị R1 và R2 là: A. R1 = 40 Ω , R2 = 250 Ω. B. R1 = 50 Ω , R2 = 200 Ω. C. R1 = 50 Ω , R2 = 100 Ω. D. R1 = 25 Ω , R2 = 100 Ω. Câu 19: Một m ạch dao động điện t ừ LC lí t ưởng g ồm cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm 5 μ H và t ụ điệ n có điện dung 5 μ F. Trong m ạch có dao động điện t ừ t ự do. Khoả ng thời gian gi ữa hai l ần liên ti ếp mà đi ện tích trên m ột bản t ụ đi ện có độ l ớn c ực đạ i là A. 2,5π .10-6 s. B. 5π.10-6 s. C. 10π .10-6 s. D. 10-6 s. Câu 20: Đặ t đi ện áp vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp gồ m điện tr ở thu ần R, t ụ điệ n và cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổi được. Bi ết dung kháng của t ụ điện b ằng 0u = U cos ωt R3. Đ iề u ch ỉnh L để điệ n áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu cu ộn cảm đạt c ực đạ i, khi đó A. điện áp gi ữa hai đầu t ụ đi ện l ệch pha 6 π so vớ i đi ện áp gi ữa hai đầu đoạ n mạch. B. điện áp gi ữa hai đầu đ iệ n tr ở lệch pha 6 π so vớ i đi ện áp gi ữa hai đầ u đoạn mạch. C. điện áp gi ữa hai đầu cu ộn c ảm l ệch pha 6 π so v ới đi ện áp gi ữa hai đầu đ oạn m ạch. D. trong m ạch có c ộng hưởng đi ện. Câu 21: Công thoát êlectron c ủa m ột kim lo ại là 7,64.10− 19 J. Chi ếu l ần l ượt vào b ề m ặt tấ m kim lo ại này các b ứ c x ạ có b ước sóng là λ 1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μ m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. B ức x ạ nào gây được hiện t ượ ng quang điệ n đố i với kim lo ại đó? A. Chỉ có bứ c xạ λ1. B. Hai b ức x ạ ( λ1 và λ2). C. Không có bứ c xạ nào trong ba b ức x ạ trên. D. Cả ba bứ c xạ ( λ1, λ2 và λ3). Câu 22: Quang ph ổ liên tục A. phụ thuộc vào nhi ệt độ c ủa ngu ồn phát mà không ph ụ thuộc vào bản ch ất c ủa ngu ồn phát. B. phụ thuộc vào b ản ch ất và nhi ệt độ của ngu ồn phát. C. phụ thuộc vào b ản ch ất c ủa ngu ồn phát mà không ph ụ thuộc vào nhiệt độ c ủa ngu ồn phát. D. không phụ thuộc vào b ản ch ất và nhi ệt độ c ủa ngu ồn phát. Câu 23: Giả s ử hai h ạt nhân X và Y có độ hụt kh ối bằng nhau và s ố nuclôn của h ạt nhân X l ớn hơ n s ố nuclôn c ủa h ạt nhân Y thì A. năng l ượng liên kế t riêng của hai hạt nhân b ằng nhau. B. hạt nhân Y bề n vững hơ n hạt nhân X. C. hạt nhân X bề n vững hơ n hạt nhân Y. D. năng l ượng liên kế t của h ạt nhân X l ớn hơ n năng l ượng liên k ết c ủa h ạt nhân Y. Câu 24: Trong chân không, các b ức x ạ đượ c sắp xế p theo th ứ tự bướ c sóng gi ảm d ần là: A. tia h ồng ngoạ i, ánh sáng tím, tia t ử ngoạ i, tia R ơn-ghen. B. tia R ơn-ghen, tia t ử ngoạ i, ánh sáng tím, tia h ồng ngoại. C. ánh sáng tím, tia h ồng ngoại, tia tử ngoại, tia R ơn-ghen. D. tia h ồng ngoạ i, ánh sáng tím, tia Rơ n-ghen, tia tử ngoạ i. Câu 25: Một v ật dao động điều hòa có ph ương trình x = Acos( ωt + ϕ ). Gọi v và a l ần l ượ t là v ận t ốc và gia t ốc củ a vật. H ệ th ức đúng là: A. 22 2 22va +A ωω =. B. 22 2 24ω a +A v ω=. C. 22 2 24va +A ωω =. D. 22 2 42va +A ωω =. Câu 26: Chiếu xiên m ột chùm sáng h ẹp gồm hai ánh sáng đơn s ắc là vàng và lam t ừ không khí t ới m ặt n ướ c thì A. chùm sáng b ị phả n xạ toàn ph ần. B. tia khúc x ạ ch ỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b ị phả n xạ toàn ph ần. C. so vớ i phương tia t ới, tia khúc x ạ lam b ị l ệch ít h ơn tia khúc x ạ vàng. D. so vớ i phương tia t ới, tia khúc x ạ vàng b ị l ệch ít h ơn tia khúc x ạ lam. Trang 3/7 - Mã đề thi 486 Câu 27: Đặ t đi ện áp xoay chi ều u = U0cos ωt có U0 không đổ i và ω thay đổi được vào hai đầ u đoạ n m ạch có R, L, C m ắc n ối ti ếp. Thay đổi ω thì c ường độ dòng đi ện hi ệu d ụng trong m ạch khi ω = ω 1 bằ ng c ường độ dòng đi ện hi ệu dụng trong m ạch khi ω = ω 2. Hệ th ức đúng là A. 12 2 LC ω+ω =. B. 12 1 LC ωω =. C. 12 1 LC ωω =. D. 12 2 LC ω+ω =. Câu 28: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa án h sáng, hai khe được chi ếu bằ ng ánh sáng tr ắng có bướ c sóng t ừ 0,38 μm đến 0,76 μm. T ại v ị trí vân sáng b ậc 4 củ a ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng n ữa c ủa các ánh sáng đơn s ắc khác? A. 3. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 29: Một v ật dao động đi ều hòa theo m ột trục cố đị nh (mốc thế nă ng ở vị trí cân b ằng) thì A. thế nă ng c ủa vật c ực đạ i khi v ật ở vị trí biên. B. khi ở vị trí cân b ằng, th ế nă ng c ủa vật b ằng c ơ n ăng. C. khi vậ t đi t ừ vị trí cân b ằng ra biên, v ận t ốc và gia t ốc của vật luôn cùng d ấu. D. động nă ng của vật c ực đạ i khi gia t ốc của vật có độ lớn c ực đạ i. Câu 30: Khi nói v ề thuy ết lượ ng tử ánh sáng, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Phôtôn có th ể chuyể n động hay đứ ng yên tùy thu ộc vào nguồn sáng chuyể n động hay đứ ng yên. B. Năng l ượng c ủa phôtôn càng l ớn khi t ần s ố c ủa ánh sáng ứ ng với phôtôn đó càng nhỏ. C. Năng l ượng phôtôn càng nh ỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nh ỏ. D. Ánh sáng đượ c tạo bở i các h ạt g ọi là phôtôn. Câu 31: Đặ t m ột điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng U vào hai đầ u đoạ n m ạch AB g ồm cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L, điện tr ở thu ần R và t ụ điện có đ iệ n dung C m ắc n ối ti ếp theo th ứ t ự trên. G ọi U L, UR và UC lần l ượt là các điện áp hi ệu dụ ng gi ữa hai đầu m ỗi ph ần t ử. Bi ết điệ n áp gi ữa hai đầ u đoạ n m ạch AB l ệch pha 2 π so vớ i đi ện áp gi ữa hai đầu đoạ n m ạch NB ( đoạn m ạch NB g ồm R và C). H ệ th ức nào d ưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 22 2 CRLU=U+U+U2 2 22 L22 2 LRCU=U +U+U222 RCLU=U+U+U22 2 RCU=U +U +U Câu 32: Khi đặt hiệu điệ n th ế không đổi 30 V vào hai đầu đoạ n m ạch g ồm điện tr ở thu ần m ắc n ối tiế p v ới cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm 1 (H) 4 π thì dòng điện trong đ oạn m ạch là dòng đi ện m ột chi ều có cườ ng độ 1 A. N ếu đặ t vào hai đầu đoạ n m ạch này đi ện áp u 150 2 cos120 t (V) =π thì bi ểu th ức c ủa cườ ng độ dòng đi ện trong đoạn m ạch là A. i 5 cos(120 t ) (A). 4 π =π+ B. i 5 2 cos(120 t ) (A). 4π=π− C. i 5 cos(120 t ) (A). 4 π =π− D. i 5 2 cos(120 t ) (A). 4π=π+ Câu 33: Một đám nguyên t ử hi đrô đang ở tr ạng thái kích thíc h mà êlectron chuy ển độ ng trên quỹ đạo dừ ng N. Khi êlectron chuy ển về các qu ỹ đạ o dừ ng bên trong thì quang ph ổ vạch phát x ạ c ủa đám nguyên t ử đó có bao nhiêu v ạch? A. 6. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 34: Một sóng âm truy ền trong không khí. M ức cườ ng độ âm tại đi ểm M và t ại đi ểm N l ần l ượ t là 40 dB và 80 dB. C ường độ âm t ại N l ớn hơ n cường độ âm t ại M A. 2 lần. B. 10000 l ần. C. 1000 l ần. D. 40 l ần. Câu 35: Nguyên t ử hi đrô đang ở trạ ng thái cơ bản có m ức n ăng l ượng bằ ng –13,6 eV. Để chuyển lên trạ ng thái d ừng có m ức n ăng l ượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phả i hấp th ụ một phôtôn có n ăng l ượ ng A. 4 eV. B. 17 eV. C. -10,2 eV. D. 10,2 eV. Trang 4/7 - Mã đề thi 486 Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t ừ? A. Sóng đi ện t ừ lan truy ền đượ c trong chân không. B. Khi sóng điện t ừ lan truyề n, vectơ c ườ ng độ đi ện tr ường luôn cùng ph ương vớ i vectơ c ảm ứng t ừ . C. Khi sóng điện t ừ lan truyề n, vectơ c ườ ng độ đi ện tr ường luôn vuông góc vớ i vectơ c ảm ứng t ừ. D. Sóng đi ện t ừ là sóng ngang. Câu 37: Trong thí nghiệ m Y-âng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách gi ữa hai khe là 0,5 mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ngu ồn sáng dùng trong thí nghiệm g ồm hai bứ c xạ có b ước sóng λ 1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, g ọi M, N là hai điểm ở cùng m ột phía so v ới vân trung tâm và cách vân trung tâm l ần l ượ t là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, s ố vị trí vân sáng trùng nhau c ủa hai bức x ạ là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 38: Ở b ề m ặt m ột ch ất lỏng có hai ngu ồn phát sóng kết h ợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai ngu ồn này dao độ ng theo phương th ẳng đứng có phươ ng trình lần l ượt là và T ốc độ truy ền sóng trên m ặt ch ất lỏ ng là 80 cm/s. S ố đ iể m dao độ ng v ớ i biên độ cực đạ i trên đoạn th ẳng S 1u = 5cos40π t (mm) 2u = 5cos(40π t + π) (mm). 1S2 là A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 39: Một con l ắc lò xo có kh ối lượng vậ t nhỏ là 50 g. Con l ắc dao động điều hòa theo m ột trục cố đị nh nằ m ngang vớ i phương trình x = Acos ωt. C ứ sau nhữ ng khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và th ế nă ng c ủa v ật lạ i bằng nhau. L ấy π 2 = 10. Lò xo của con lắ c có độ cứng bằ ng A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 40: Cho phả n ứng hạ t nhân: . Lấy độ h ụt kh ối của h ạt nhân T, h ạt nhân D, hạ t nhân He lầ n lượ t là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c32 4 11 2T + D He + X→ 2. N ăng l ượng t ỏa ra c ủa ph ản ứ ng xấ p xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. ________________________________________________________________________\ _________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đố i với nguyên t ử hi đrô, khi êlectron chuy ển t ừ quỹ đạo M về quỹ đạ o K thì nguyên t ử phát ra phôtôn có b ước sóng 0,1026 μ m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. N ăng l ượ ng c ủa phôtôn này b ằng A. 11,2 eV. B. 121 eV. C. 12,1 eV. D. 1,21 eV. Câu 42: Với các hành tinh sau c ủa hệ M ặt Tr ời: H ỏa tinh, Kim tinh, M ộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính t ừ M ặt Tr ời, th ứ tự từ trong ra là: A. Thủy tinh, H ỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, M ộc tinh. B. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, M ộc tinh, Thổ tinh. C. Kim tinh, M ộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. Câu 43: Từ thông qua m ột vòng dây d ẫn là -22.10 π Φ = cos(100 πt + ) (Wb) π 4. Biểu th ức c ủa su ất đi ện động c ảm ứng xuấ t hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100 πt + π 4) (V). B. e = - 2sin100 πt (V). C. e = 2 πsin100π t (V). D. e = 2sin(100 πt + π 4) (V). Trang 5/7 - Mã đề thi 486 Câu 44: Đặ t đi ện áp 0 π u = U cos(100 πt - ) (V) 3 vào hai đầu m ột tụ đi ện có điện dung 42.10 (F) π − . Ở th ời đi ểm điện áp gi ữa hai đầu t ụ điệ n là 150 V thì c ường độ dòng đi ện trong m ạch là 4 A. Bi ểu th ức c ủa cườ ng độ dòng đi ện trong m ạch là A. π i = 4 2cos(100 πt - ) (A) 6. B. π i = 4 2cos(100 πt + ) (A) 6. C. π i = 5cos(100 πt + ) (A) 6. D. π i = 5cos(100 πt - ) (A) 6. Câu 45: Một con lắ c lò xo g ồm lò xo nh ẹ và vậ t nhỏ dao động đi ều hòa theo ph ương ngang vớ i tần số góc 10 rad/s. Bi ết r ằng khi động năng và thế năng (m ốc ở v ị trí cân b ằng c ủa v ật) b ằng nhau thì v ận t ốc của v ật có độ l ớn bằ ng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con l ắc là A. 12 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 62cm. Câu 46: Một sóng âm truy ền trong thép v ới t ốc độ 5000 m/s. N ếu độ l ệch pha c ủa sóng âm đó ở hai đi ểm g ần nhau nh ất cách nhau 1 m trên cùng m ột phương truy ền sóng là 2 π thì t ần s ố c ủa sóng b ằng A. 5000 Hz. B. 2500 Hz. C. 1250 Hz. D. 1000 Hz. Câu 47: Một v ật dao động điều hòa có độ lớn vậ n tốc cự c đạ i là 31,4 cm/s. L ấy π = 3,14. T ốc độ trung bình c ủa vật trong m ột chu kì dao động là A. 15 cm/s. B. 0. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 48: Một ch ất phóng x ạ ban đầ u có N0 hạt nhân. Sau 1 n ăm, còn l ại m ột ph ần ba s ố hạt nhân ban đầ u ch ưa phân rã. Sau 1 nă m nữa, s ố hạ t nhân còn l ại ch ưa phân rã c ủa chất phóng x ạ đó là A. 0N 6. B. 0N 16. C. 0N 4. D. 0N 9. Câu 49: Khi nói v ề tia h ồng ngoạ i, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các v ật ở nhi ệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia h ồng ngoại. B. Tia h ồng ngoạ i có tần s ố nhỏ hơ n tần s ố c ủa ánh sáng tím. C. Tia h ồng ngoạ i có bản ch ất là sóng điện t ừ. D. Tác d ụng nổi b ật c ủa tia h ồng ngo ại là tác d ụng nhiệt. Câu 50: Một m ạch dao động điện t ừ LC lí t ưởng g ồm cu ộn cảm thu ần độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có điệ n dung thay đổ i đượ c từ C 1 đế n C2. M ạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi đượ c A. từ 12LCđế n 22LC. B. từ 14LCđế n 24LC. C. từ 12π LCđến 22π LC. D. từ 14π LCđến 24π LC. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một v ật có kh ối lượng nghỉ 60 kg chuy ển động v ới tốc độ 0,6c (c là t ốc độ ánh sáng trong chân không) thì kh ối lượng tương đối tính c ủa nó là A. 60 kg. B. 80 kg. C. 75 kg. D. 100 kg. Câu 52: Một v ật rắ n quay nhanh d ần đề u quanh m ột trục cố định, trong 3,14 s t ốc độ góc của nó tă ng t ừ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. L ấy π = 3,14. Gia t ốc góc của vật rắ n có độ l ớn là A. 8 rad/s2. B. 3 rad/s2. C. 12 rad/s2. D. 6 rad/s2. Câu 53: Từ trạ ng thái ngh ỉ, m ột đĩa b ắt đầ u quay quanh trụ c cố định c ủa nó v ới gia t ốc góc không đổi. Sau 10 s, đĩ a quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s ti ếp theo là A. 100 rad. B. 150 rad. C. 50 rad. D. 200 rad. Câu 54: Chiếu đồng th ời hai b ức x ạ có b ước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt c ủa m ột tế bào quang điệ n. Kim lo ại làm catôt có gi ới h ạn quang điệ n là 0,5 μm. Lấ y h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và m e = 9,1.10-31 kg. V ận t ốc ban đầ u cực đạ i c ủa các êlectron quang điệ n b ằng A. 9,61.105 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 1,34.106 m/s. D. 2,29.104 m/s. Trang 6/7 - Mã đề thi 486 Câu 55: Lấy chu kì bán rã c ủa pôlôni là 138 ngày và N210 84PoA = 6,02.1023 mol-1. Độ phóng xạ của 42 mg pôlôni là A. 7.1012 Bq. B. 7.1010 Bq. C. 7.1014 Bq. D. 7.109 Bq. Câu 56: Một v ật rắ n quay quanh m ột trục cố định dướ i tác dụng của momen l ực không đổi và khác không. Trong trườ ng hợp này, đạ i lượng thay đổi là A. momen quán tính c ủa v ật đối v ới tr ục đó. B. gia tốc góc của v ật. C. momen động l ượng c ủa v ật đối v ới tr ục đó. D. khối lượ ng của vật. Câu 57: Một ngu ồn phát sóng c ơ dao động theo phươ ng trình u = 4cos(4 πt - 4 π) (cm). Bi ết dao động t ạ i hai điểm g ần nhau nh ất trên cùng m ột phương truyề n sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 π. T ốc độ truy ền c ủa sóng đó là A. 1,5 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s. Câu 58: Đặ t đi ện áp xoay chi ều 0 π u = U cos(100 πt + ) (V) 3 vào hai đầu m ột cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm 1 L = (H) 2π. Ở th ời đi ểm điện áp gi ữa hai đầ u cuộn cảm là 1002V thì c ường độ dòng điện qua cu ộn c ảm là 2 A. Bi ểu th ức của cườ ng độ dòng đi ện qua cu ộn cảm là A. π i = 2 2cos(100 πt - ) (A) 6. B. π i = 2 2cos(100 πt + ) (A) 6. C. π i = 2 3cos(100 πt - ) (A) 6. D. π i = 2 3cos(100 πt + ) (A) 6. Câu 59: Tại n ơi có gia t ốc trọng trườ ng 9,8 m/s2, một con lắ c đơ n và m ột con l ắc lò xo n ằm ngang dao động điều hòa vớ i cùng tần s ố. Bi ết con lắ c đơ n có chi ều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Kh ối lượ ng vật nhỏ của con l ắc lò xo là A. 0,250 kg. B. 0,500 kg. C. 0,125 kg. D. 0,750 kg. Câu 60: Momen quán tính c ủa một vật rắ n đố i với m ột tr ục quay cố đị nh A. đặc trư ng cho m ức quán tính củ a vật rắ n trong chuyể n động quay quanh tr ục ấy. B. phụ thuộc vào momen c ủa ngoại lự c gây ra chuy ển động quay c ủa vật r ắn. C. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của v ật r ắn đố i với tr ục quay. D. có giá tr ị d ươ ng hoặ c âm tùy thu ộc vào chiều quay c ủa vật r ắn. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 486
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư