Đề thi đại học Hóa học khối A năm 2009
Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, Có 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
1.569 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2009 Môn thi: HOÁ H ỌC; Kh ối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề. Mã đề thi 438 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho bi ết kh ối lượ ng nguyên t ử (theo đvC) c ủa các nguyên t ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 3 5,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung d ịch AgNO3 đế n khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu đượ c dung d ịch X g ồm hai mu ối và chất rắ n Y g ồm hai kim lo ại. Hai mu ối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ịch HNO3 1M, đến khi phả n ứng xả y ra hoàn toàn, thu đượ c khí NO (sả n phẩm khử duy nh ất) và dung d ịch X. Dung d ịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá tr ị c ủa m là A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 3: Cho 3,024 gam m ột kim loại M tan h ết trong dung d ịch HNO3 loãng, thu đượ c 940,8 ml khí N
xOy (sả n phẩ m khử duy nh ất, ở đktc) có t ỉ khối đối với H2 b ằng 22. Khí NxOy và kim loạ i M là A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợ p hai este bằng dung dị ch NaOH thu đượ c 2,05 gam mu ối c ủa m ột axit cacboxylic và 0,94 gam h ỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công th ức c ủa hai este đó là A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn hợp hai ancol no, đơn ch ức, m ạch h ở thu đượ c V lít khí CO
2 ( ở đktc) và a gam H2O. Bi ểu th ức liên h ệ gi ữa m, a và V là: A. m = 2a - V
11,2. B. m = 2a - V
22,4. C. m = a - V
5,6. D. m = a + V
5,6. Câu 6: Cho 1 mol amino axit X ph ản ứng vớ i dung d ịch HCl (d ư), thu được m1 gam mu ối Y. C ũng 1 mol amino axit X ph ản ứng vớ i dung d ịch NaOH (dư ), thu được m
2 gam mu ối Z. Bi ết m2 - m1 = 7,5. Công th ức phân t ử c ủa X là A. C4H10O2N2. B. C4H8O4N2. C. C5H11O2N. D. C5H9O4N. Câu 7: Hợp ch ất h ữu c ơ X tác d ụng được với dung d ịch NaOH và dung d ịch brom như ng không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO
3. Tên g ọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. Câu 8: Cho các h ợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi ti ếp xúc vớ i dung dị ch ch ất đi ện li thì các h ợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn tr ước là: A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. Câu 9: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành t ừ các monome t ương ứ ng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 10: Cho 10 gam amin đơn ch ức X phả n ứng hoàn toàn v ới HCl (d ư), thu đượ c 15 gam mu ối. S ố đồng phân c ấu t ạo c ủa X là A. 5. B. 7. C. 4. D. 8. Trang 1/6 - Mã đề thi 438 Câu 11: Dãy các kim lo ại đề u có th ể đượ c đi ều ch ế b ằng phươ ng pháp đi ện phân dung d ịch mu ối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au. Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứ a không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam ch ất r ắn và hỗ n hợp khí X. H ấp th ụ hoàn toàn X vào n ước để đượ c 300 ml dung d ịch Y. Dung d ịch Y có pH b ằng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hi ệu su ất 90%, l ượng khí CO2 sinh ra h ấp th ụ hết vào dung dị ch n ước vôi trong, thu được 10 gam kế t tủa. Khối lượng dung dị ch sau phản ứng gi ảm 3,4 gam so vớ i kh ối lượ ng dung dị ch nước vôi trong ban đầu. Giá tr ị c ủa m là A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0. Câu 14: Nguyên t ử c ủa nguyên t ố X có cấu hình electron l ớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợ p chất khí của nguyên t ố X với hi đro, X chi ếm 94,12% kh ối lượng. Phầ n trăm kh ối lượ ng của nguyên t ố X trong oxit cao nh ất là A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 15: Cho hỗn hợ p X gồm hai ancol đa chức, m ạch h ở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn hợp X, thu đượ c CO
2 và H2O có tỉ l ệ mol t ương ứ ng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợ p hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dị ch NaOH, thu đượ c hỗn hợ p X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợ p X với H
2SO4 đặ c ở 140 oC, sau khi phả n ứng xả y ra hoàn toàn thu đượ c m gam nước. Giá trị c ủa m là A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00. Câu 17: Nếu cho 1 mol m ỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 l ần l ượ t ph ản ứng vớ i lượng dư dung dị ch HCl đặc, ch ất tạ o ra l ượng khí Cl
2 nhi ều nhấ t là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Câu 18: Dãy gồm các ch ất đề u tác d ụng đượ c với dung d ịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 19: Đ un nóng hỗn hợ p hai ancol đơn ch ức, m ạch h ở v ới H2SO4 đặ c, thu đượ c hỗn hợ p gồm các ete. L ấy 7,2 gam m ột trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2 (ở đktc) và 7,2 gam H
2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 20: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bả ng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên t ố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 21: Một h ợp ch ất X ch ứa ba nguyên t ố C, H, O có t ỉ l ệ khối lượ ng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. H ợp ch ất X có công th ức đơ n gi ản nh ất trùng v ới công th ức phân t ử. S ố đồng phân c ấu t ạo thu ộc loại hợ p ch ất th ơm ứng vớ i công th ức phân t ử c ủa X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 22: Dung dị ch X chứ a hỗn hợ p gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nh ỏ từ t ừ t ừng gi ọt cho đến hế t 200 ml dung d ịch HCl 1M vào 100 ml dung d ịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 23: Cho dãy các ch ất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. S ố ch ất và ion có c ả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 24: Dãy gồm các ch ất đề u đi ều ch ế tr ực tiế p (bằng m ột ph ản ứ ng) t ạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Trang 2/6 - Mã đề thi 438 Câu 25: Hoà tan h ết m gam ZnSO4 vào n ước đượ c dung d ịch X. Cho 110 ml dung d ịch KOH 2M vào X, thu đượ c a gam k ết tủ a. M ặt khác, n ếu cho 140 ml dung d ịch KOH 2M vào X thì cũ ng thu được a gam k ết t ủ a. Giá tr ị c ủa m là A. 20,125. B. 22,540. C. 17,710. D. 12,375. Câu 26: Cho luồng khí CO (d ư) đi qua 9,1 gam hỗn hợ p gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi ph ản ứ ng hoàn toàn, thu đượ c 8,3 gam chất rắ n. Kh ối lượng CuO có trong h ỗn hợp ban đầ u là A. 4,0 gam. B. 0,8 gam. C. 8,3 gam. D. 2,0 gam. Câu 27: Cho hỗn hợ p gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ịch ch ứa h ỗn hợ p gồm H
2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phả n ứng xả y ra hoàn toàn, thu được dung d ịch X và khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nhấ t). Cho V ml dung d ịch NaOH 1M vào dung d ịch X thì l ượng kế t tủa thu đượ c là l ớn nhấ t. Giá tr ị t ối thi ểu c ủa V là A. 400. B. 120. C. 240. D. 360. Câu 28: Hỗn hợ p khí X g ồm anken M và ankin N có cùng s ố nguyên tử cacbon trong phân t ử. H ỗn hợ p X có kh ối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). S ố mol, công th ức phân t ử c ủa M và N l ần l ượ t là A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 29: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân b ằng phươ ng trình hoá h ọc trên với h ệ s ố c ủa các ch ất là nh ững s ố nguyên, t ối giản thì hệ số c ủa HNO
3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 30: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) h ấp th ụ hết vào 100 ml dung dị ch chứa h ỗn hợ p NaOH 0,06M và Ba(OH)
2 0,12M, thu đượ c m gam kết tủa. Giá tr ị c ủa m là A. 1,970. B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940. Câu 31: Cho 0,25 mol m ột anđehit m ạch h ở X ph ản ứng vớ i lượng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. M ặt khác, khi cho X phả n ứng vớ i H
2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X ph ản ứ ng hế t với 0,25 mol H
2. Ch ất X có công th ức ứng vớ i công thứ c chung là A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). Câu 32: Cho 3,68 gam hỗn hợ p gồm Al và Zn tác d ụng với m ột lượ ng vừa đủ dung d ịch H2SO4 10%, thu đượ c 2,24 lít khí H
2 (ở đktc). Kh ối lượ ng dung d ịch thu đượ c sau phản ứ ng là A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam. Câu 33: Có ba dung d ịch: amoni hi đrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏ ng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghi ệm riêng bi ệt. N ếu ch ỉ dùng m ột thu ốc thử duy nh ất là dung d ịch HCl thì nh ận bi ết đượ c tối đa bao nhiêu ố ng nghiệm? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 34: Cho hỗn hợ p khí X g ồm HCHO và H2 đ i qua ống s ứ đự ng b ột Ni nung nóng. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợ p khí Y g ồm hai ch ất h ữu c ơ. Đố t cháy h ết Y thì thu đượ c 11,7 gam H
2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đ ktc). Ph ần tr ăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. Câu 35: Trường hợ p nào sau đây không xảy ra ph ản ứ ng hoá học? A. Sục khí H2S vào dung d ịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dị ch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung d ịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung d ịch FeCl2. Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằ ng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c dung dịch X và 1,344 lít ( ở đktc) h ỗn hợp khí Y g ồm hai khí là N
2O và N2. T ỉ khối c ủa hỗn hợ p khí Y so v ới khí H2 là 18. Cô c ạn dung dị ch X, thu được m gam ch ất rắ n khan. Giá tr ị c ủa m là A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98. Câu 37: Xà phòng hoá m ột hợp ch ất có công th ức phân t ử C10H14O6 trong dung dị ch NaOH (dư), thu đượ c glixerol và h ỗn hợp gồm ba mu ối (không có đồng phân hình học). Công th ức củ a ba mu ối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Trang 3/6 - Mã đề thi 438 B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH ≡C-COONa. D. HCOONa, CH ≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. Câu 38: Thuốc th ử đượ c dùng để phân bi ệt Gly-Ala-Gly v ới Gly-Ala là A. dung dị ch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi tr ường ki ềm. C. dung dị ch NaCl. D. dung dị ch HCl. Câu 39: Hiđrocacbon X không làm m ất màu dung dị ch brom ở nhi ệt độ th ườ ng. Tên gọi c ủa X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 40: Cho bốn hỗn h ợp, m ỗi hỗn h ợp gồ m hai ch ất rắ n có s ố mol b ằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl
3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. S ố h ỗn hợ p có th ể tan hoàn toàn trong n ước (d ư) ch ỉ t ạo ra dung dị ch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. ________________________________________________________________________\
_________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đố t cháy hoàn toàn 0,2 mol m ột ancol X no, mạch h ở c ần vừ a đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). M ặt khác, n ếu cho 0,1 mol X tác d ụng vừa đủ v ới m gam Cu(OH)
2 thì t ạo thành dung dị ch có màu xanh lam. Giá tr ị c ủa m và tên g ọi của X t ương ứ ng là A. 4,9 và glixerol. B. 4,9 và propan-1,2- điol. C. 4,9 và propan-1,3- điol. D. 9,8 và propan-1,2- điol. Câu 42: Cho cân b ằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ZZX
YZZ N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi h ạ nhi ệt độ c ủa bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Ph ản ứng thuậ n có A. H < 0, ph ản ứ ng t ỏa nhi ệt. B. ΔΔH < 0, phản ứ ng thu nhi ệt. C. H > 0, ph ản ứ ng t ỏa nhi ệt. D. ΔΔH > 0, phản ứ ng thu nhi ệt. Câu 43: Cho hỗn hợp X g ồm hai axit cacboxylic no, m ạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol h ỗn hợ p X, thu được 11,2 lít khí CO
2 (ở đ ktc). N ếu trung hòa 0,3 mol X thì c ần dùng 500 ml dung d ịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công th ức là (NH4)2CO3. B. Phân lân cung c ấp nit ơ hoá hợ p cho cây d ưới dạng ion nitrat (NO3 -) và ion amoni (NH4+). C. Amophot là h ỗn hợp các mu ối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân hỗn hợ p chứa nitơ , photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Câu 45: Có năm dung dị ch đựng riêng bi ệt trong n ăm ống nghi ệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K
2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dị ch Ba(OH)2 đế n dư vào nă m dung d ịch trên. Sau khi ph ản ứng kế t thúc, số ống nghi ệm có k ết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h ỗn h ợp X g ồm Al và Sn b ằng dung d ịch HCl (d ư), thu được 5,6 lít khí H
2 ( ở đ ktc). Th ể tích khí O2 (ở đ ktc) c ần để phản ứ ng hoàn toàn v ới 14,6 gam h ỗn hợ p X là A. 2,80 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít. Câu 47: Hợp ch ất X m ạch h ở có công th ức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X ph ản ứng vừ a đủ vớ i dung d ịch NaOH sinh ra m ột chất khí Y và dung d ịch Z. Khí Y nặ ng hơn không khí, làm gi ấy qu ỳ tím ẩm chuy ển màu xanh. Dung dị ch Z có khả n ăng làm m ất màu n ước brom. Cô c ạn dung dị ch Z thu đượ c m gam mu ối khan. Giá tr ị c ủa m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8. Câu 48: Cacbohi đrat nhất thi ết ph ải ch ứa nhóm ch ức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin. Trang 4/6 - Mã đề thi 438 Câu 49: Cho hỗn hợ p gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ịch ch ứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đế n khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn, thu được một dung d ịch ch ứa ba ion kim lo ại. Trong các giá trị sau đây, giá tr ị nào c ủa x tho ả mãn trườ ng hợp trên? A. 1,2. B. 2,0. C. 1,5. D. 1,8. Câu 50: Cho các h ợp ch ất h ữu c ơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (m ạch h ở); C3H4O2 (m ạch h ở, đơ n ch ức). Bi ết C
3H4O2 không làm chuy ển màu qu ỳ tím ẩm. S ố chất tác d ụng được với dung d ịch AgNO3 trong NH
3 t ạo ra k ết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho dãy chuy ển hoá sau: Phenol + X⎯⎯⎯ → Phenyl axetat ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →o+ NaOH (d−)
t Y (h ợp chấ t thơm) Hai ch ất X, Y trong s ơ đồ trên lầ n lượ t là: A. anhi đrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhi đrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 52: Dãy gồm các dung d ịch đều tham gia ph ản ứ ng tráng bạ c là: A. Glucoz ơ, glixerol, mantoz ơ, axit fomic. B. Glucoz ơ, fructoz ơ, mantoz ơ, saccaroz ơ. C. Glucoz ơ, mantoz ơ, axit fomic, an đehit axetic. D. Fructozơ , mantozơ, glixerol, an đehit axetic. Câu 53: Trường hợ p xảy ra ph ản ứ ng là A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → Câu 54: Cho suất đi ện động chuẩ n của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Bi ết th ế đi ện c ực chu ẩn o+Ag AgE=+0,8V. Thế điện c ực chu ẩn o2+Zn ZnE và o2+Cu CuEcó giá trị lần l ượ t là A. +1,56V và +0,64V. B. -1,56V và +0,64V. C. -1,46V và -0,34V. D. -0,76V và +0,34V. Câu 55: Chất h ữu c ơ X có công thứ c phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác d ụng vừa hết v ới dung d ịch NaOH, thu đượ c một h ợp ch ất h ữu c ơ không làm m ất màu n ước brom và 3,4 gam m ột muối. Công th ức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CHCH3. C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3. Câu 56: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau m ột thời gian, thu được hỗn hợ p rắn (có chứ a m ột oxit) n ặng 0,95m gam. Phầ n trăm kh ối lượ ng PbS đã b ị đốt cháy là A. 74,69%. B. 64,68%. C. 95,00%. D. 25,31%. Câu 57: Một bình ph ản ứng có dung tích không đổi, chứa h ỗn hợ p khí N2 và H2 với n ồng độ tương ứ ng là 0,3M và 0,7M. Sau khi ph ản ứng t ổng hợ p NH
3 đạ t tr ạng thái cân b ằng ở t oC, H2 chi ếm 50% th ể tích h ỗn hợp thu đượ c. Hằng s ố cân bằ ng K
C ở t oC c ủa ph ản ứ ng có giá tr ị là A. 3,125. B. 0,500. C. 0,609. D. 2,500. Câu 58: Cho sơ đồ chuy ển hóa: CH3CH2Cl KCN⎯⎯⎯ →X +
3 oHO
t⎯⎯⎯→Y Công th ức cấ u tạo c ủa X, Y l ần l ượ t là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 59: Dãy gồm các ch ất và thu ốc đề u có th ể gây nghi ện cho con ng ười là A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. penixilin, paradol, cocain. C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin. Trang 5/6 - Mã đề thi 438 Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm m ất màu n ước brom ở nhi ệt độ th ường. B. Anilin tác d ụng với axit nitr ơ khi đun nóng, thu đượ c muối điazoni. C. Các ancol đa chức đề u phả n ứng vớ i Cu(OH)2 tạo dung dị ch màu xanh lam. D. Etylamin phả n ứng vớ i axit nitr ơ ở nhi ệt độ th ường, sinh ra bọt khí. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 438
Tags: Đề thi đại học Hóa học khối A năm 2009,Đề thi Hóa học đại học khối A năm 2009,Đề thi Hóa học Đại học,Đề thi tuyển sinh Đại học môn Hóa học
Đề thi khác:
- Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2010 (Vật lý - Lớp 12)
- Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2011 (Vật lý - Lớp 12)
- Trắc nghiệm 15 phút hóa học tổng hợp (Hóa học - Lớp 12)
- Trắc nghiệm 15 phút về kính lúp (Vật lý - Lớp 11)
- 5 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 (Tiếng Anh - Lớp 3)
- Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2009 (Vật lý - Lớp 12)
- Đề thi đại học Tiếng Anh khối D năm 2008 (Tiếng Anh - Lớp 12)
- Đề thi đại học Sinh học khối B năm 2008 (Sinh học - Lớp 12)
- Đề thi đại học Hóa học khối B năm 2008 (Hóa học - Lớp 12)
- Đề thi đại học Hóa học khối A năm 2008 (Hóa học - Lớp 12)