Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2011

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 3 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
04/04/2017 09:24:21
1.490 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2011 Môn: V ẬT LÍ; Kh ối A Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 157 Họ, tên thí sinh : .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho bi ết: h ằng s ố Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát bi ểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bướ c sóng là kho ảng cách gi ữa hai điể m g ần nhau nhấ t trên cùng m ột phương truyề n sóng mà dao động t ại hai đi ểm đó cùng pha. B. Sóng c ơ truy ền trong ch ất lỏng luôn là sóng ngang. C. Sóng c ơ truy ền trong ch ất r ắn luôn là sóng dọ c. D. Bướ c sóng là kho ảng cách gi ữa hai điểm trên cùng m ột phương truy ền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 2: Đặ t đi ện áp u = U2cos2 πft (U không đổi, t ần s ố f thay đổi được) vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp gồ m điện tr ở thuầ n R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C. Khi tầ n s ố là f 1 thì c ảm kháng và dung kháng c ủa đoạ n m ạch có giá tr ị l ần l ượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tầ n số là f2 thì h ệ s ố công su ất c ủa đoạ n m ạch bằ ng 1. H ệ th ức liên h ệ gi ữa f 1 và f2 là A. f2 = 3 2 f1. B. f2 = 23f1. C. f2 = 3 4f1. D. f2 = 4 3f1. Câu 3: Giả s ử trong m ột ph ản ứng hạ t nhân, tổ ng khối lượ ng của các h ạt tr ước ph ản ứng nhỏ h ơn t ổng khối lượ ng các hạt sau ph ản ứ ng là 0,02 u. Phả n ứng hạ t nhân này A. toả nă ng l ượng 1,863 MeV. B. thu nă ng lượng 1,863 MeV. C. toả nă ng l ượng 18,63 MeV. D. thu nă ng lượng 18,63 MeV. Câu 4: Trong m ạch dao động LC lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do. Thờ i gian ng ắn nh ất để nă ng l ượng điện tr ường gi ảm t ừ giá tr ị c ực đạ i xu ống còn m ột nửa giá trị cực đạ i là Thời gian ngắ n nhất để đi ện tích trên t ụ giảm t ừ giá trị cực đạ i xu ống còn m ột nửa giá tr ị đ ó là 41, 5 . 1 0 s .− A. B. C. D. 42.10 s.−43.10 s.−46.10 s.−412.10 s.− Câu 5: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và bi ến đổi thành chì Cho chu kì bán rã c ủa là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có m ột mẫu pôlôni nguyên ch ất. Tạ i thời điể m tPo210 84206 82Pb. Po210 841, t ỉ s ố gi ữa số h ạt nhân pôlôni và s ố hạt nhân chì trong m ẫu là 1 . 3 T ại th ời điể m t2 = t1 + 276 ngày, t ỉ s ố gi ữa số h ạt nhân pôlôni và s ố hạt nhân chì trong m ẫu là A. 1 . 25 B. 1 . 16 C. 1 . 9 D. 1 . 15 Câu 6: Một ch ất điể m dao động điều hoà trên tr ục Ox. Khi ch ất điể m đi qua v ị trí cân b ằng thì t ốc độ c ủa nó là 20 cm/s. Khi ch ất đi ểm có t ốc độ là 10 cm/s thì gia t ốc của nó có độ lớn là 3 40cm/s2. Biên độ dao động của chất đi ểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 7: Một khung dây d ẫn phẳ ng quay đề u với tốc độ góc ω quanh m ột tr ục cố định n ằm trong m ặt phẳ ng khung dây, trong m ột từ trường đều có vectơ cảm ứng t ừ vuông góc vớ i trục quay c ủa khung. Su ất đi ện độ ng c ảm ứng trong khung có bi ểu th ức e = E 0cos( ωt + π 2). T ại th ời điể m t = 0, vect ơ pháp tuy ến c ủa m ặt ph ẳng khung dây h ợp v ới vect ơ c ảm ứng t ừ m ột góc b ằng A. 150o. B. 90o. C. 45o. D. 180o. Trang 1/7 - Mã đề thi 157 Câu 8: Khi nói v ề m ột v ật dao động điều hoà, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Cơ nă ng c ủa vật biế n thiên tu ần hoàn theo th ời gian . B. Lực kéo v ề tác d ụng lên vậ t biến thiên điề u hoà theo th ời gian. C. Vận t ốc của v ật bi ến thiên điều hoà theo th ời gian. D. Động nă ng của vật biế n thiên tu ần hoàn theo th ời gian. Câu 9: Một đoạ n m ạch AB g ồm hai đoạ n mạch AM và MB m ắc n ối ti ếp. Đoạ n m ạch AM g ồm điện trở thu ần R 1 m ắc n ối ti ếp vớ i tụ điện có đi ện dung C, đoạn m ạch MB g ồm điện tr ở thu ần R2 m ắc n ối tiế p v ới cuộ n cảm thu ần có độ t ự c ảm L. Đặ t đi ện áp xoay chi ều có t ần s ố và giá tr ị hi ệu dụng không đổi vào hai đầu đoạ n m ạch AB. Khi đó đoạ n m ạch AB tiêu th ụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suấ t bằng 1. N ếu nối tắ t hai đầu t ụ điện thì đi ện áp hai đầu đoạ n m ạch AM và MB có cùng giá trị hi ệu dụng như ng lệch pha nhau 3 π, công suấ t tiêu thụ trên đoạn m ạch AB trong tr ường hợ p này bằ ng A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W. Câu 10: Trong nguyên t ử hi đrô, bán kính Bo là Ở m ột tr ạng thái kích thích c ủa nguyên t ử hi đrô, êlectron chuy ển động trên quỹ đạo dừ ng có bán kính là Quỹ đạ o đó có tên gọ i là quỹ đạo dừ ng 11 0r5,3.10m−=. .10r2,12.10 m−= A. N. B. M. C. O. D. L. Câu 11: Bắn m ột prôtôn vào h ạt nhân đứ ng yên. Ph ản ứng t ạo ra hai h ạt nhân X gi ống nhau bay ra v ới cùng t ốc độ và theo các ph ương hợp với phương t ới c ủa prôtôn các góc b ằng nhau là 60Li7 3 o. L ấy khối lượ ng của m ỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằ ng số khối c ủa nó. T ỉ s ố gi ữa t ốc độ c ủa prôtôn và t ốc độ c ủa hạt nhân X là A. 1 . 4 B. 2. C. 1 . 2 D. 4. Câu 12: Một lă ng kính có góc chi ết quang A = 6o (coi là góc nh ỏ) đượ c đặ t trong không khí. Chiế u m ột chùm ánh sáng trắ ng song song, hẹp vào mặt bên c ủa lăng kính theo phươ ng vuông góc với m ặt phẳ ng phân giác của góc chiế t quang, rất g ần c ạnh c ủa lăng kính. Đặt m ột màn E sau l ăng kính, vuông góc vớ i phương c ủa chùm tia t ới và cách m ặt ph ẳng phân giác của góc chiế t quang 1,2 m. Chi ết su ất c ủa l ăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là Độ r ộng t ừ màu đỏ đế n màu tím c ủa quang ph ổ liên tục quan sát được trên màn là n 1, 642®=n 1, 685.t= A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. C. 5,4 mm. D. 4,5 mm. Câu 13: Thực hi ện thí nghi ệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn s ắc màu lam ta quan sát đượ c hệ vân giao thoa trên màn. N ếu thay ánh sáng đơn s ắc màu lam b ằng ánh sáng đơ n sắc màu vàng và các đi ều ki ện khác c ủa thí nghiệ m đượ c giữ nguyên thì A. khoả ng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoả ng vân t ăng lên. D. khoả ng vân gi ảm xu ống. Câu 14: Đ oạn m ạch AB g ồm hai đoạn m ạch AM và MB m ắc n ối ti ếp. Đoạ n m ạch AM gồ m điện tr ở thu ần R 1 = 40 Ω m ắc n ối ti ếp vớ i tụ điện có đi ện dung F 4π 10 C 3 − =, đoạ n m ạch MB gồ m điện tr ở thu ần R 2 m ắc n ối ti ếp v ới cu ộn c ảm thu ần. Đặ t vào A, B điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng và t ầ n s ố không đổi thì điện áp t ức th ời ở hai đầu đoạ n m ạch AM và MB l ần l ượt là: V)() 12 7 π tcos(100 π 250 uAM− =và Hệ s ố công suấ t của đoạ n m ạch AB là MBu 150cos100π t (V). = A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86. Câu 15: Một ch ất điể m dao động điề u hoà theo ph ương trình t 3 π 2 cos4x =(x tính b ằng cm; t tính b ằng s). K ể t ừ t = 0, ch ất điể m đi qua v ị trí có li độ x cm l ần th ứ 2011 t ại th ời điể m 2=− A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Trang 2/7 - Mã đề thi 157 Câu 16: Theo thuy ết tươ ng đối, m ột êlectron có động năng bằng một nửa n ăng l ượng nghỉ của nó thì êlectron này chuy ển động vớ i tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,75.108 m/s. Câu 17: Một con lắ c đơ n đượ c treo vào trầ n một thang máy. Khi thang máy chuy ển độ ng th ẳng đứng đi lên nhanh d ần đề u vớ i gia t ốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà c ủa con lắ c là 2,52 s. Khi thang máy chuyể n động th ẳng đứng đi lên ch ậm d ần đề u vớ i gia t ốc cũng có độ l ớn a thì chu kì dao động đi ều hoà c ủa con l ắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà c ủa con l ắc là A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. Câu 18: Một ch ất phát quang được kích thích b ằng ánh sáng có b ước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có b ước sóng 0,52 μm. Gi ả s ử công suấ t của chùm sáng phát quang b ằng 20% công suấ t của chùm sáng kích thích. T ỉ s ố gi ữa số phôtôn ánh sáng phát quang và s ố phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng m ột khoảng th ời gian là A. 2 . 5 B. 4 . 5 C. 1 . 5 D. 1 . 10 Câu 19: Khi nói v ề hệ Mặt Tr ời, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Sao ch ổi là thành viên của h ệ M ặt Tr ời. B. Các hành tinh chuy ển động quanh M ặt Tr ời theo cùng m ột chiều. C. Hành tinh gầ n Mặt Tr ời nh ất là Th ủy tinh. D. Hành tinh xa M ặt Tr ời nh ất là Thiên V ương tinh. Câu 20: Chiếu t ừ n ướ c ra không khí m ột chùm tia sáng song song r ất h ẹp (coi nh ư m ột tia sáng) g ồm 5 thành phầ n đơ n s ắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn s ắc màu l ục đi là là m ặt n ước (sát v ới m ặt phân cách gi ữa hai môi trườ ng). Không kể tia đơn s ắc màu l ục, các tia ló ra ngoà i không khí là các tia đơ n s ắc màu: A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng. Câu 21: Nguyên t ắc ho ạt động c ủa quang đi ện tr ở dự a vào A. hiện t ượ ng quang điện trong. B. hiện t ượ ng phát quang c ủa chất rắ n. C. hiện t ượ ng quang điện ngoài. D. hiện t ượ ng tán sắ c ánh sáng. Câu 22: Đặ t đi ện áp xoay chi ều u = U0cosω t (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạ n m ạch g ồm điệ n tr ở thu ần R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ điện có đi ện dung C m ắc n ối ti ếp, vớ i Khi ω = ω 2CR 2L. <1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hi ệu d ụng gi ữa hai b ản t ụ đi ện có cùng m ột giá trị. Khi ω = ω 0 thì điện áp hi ệu dụng gi ữa hai b ản t ụ đi ện đạ t cực đạ i. H ệ th ức liên h ệ gi ữa ω1, ω2 và ω0 là A. ). ω ( ω 2 1 ω2 2 2 1 2 0+= B. . ω21 0ωω= C. ). ω 1 ω 1 ( 2 1 ω 12 2 2 1 2 0+= D. ).( 2 1 ω21 0ω+ω= Câu 23: Khi êlectron ở quỹ đạo dừ ng th ứ n thì n ăng l ượng c ủa nguyên t ử hi đrô được xác định b ởi công th ức n 2 13, 6 E n − =(eV) (v ới n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên t ử hi đrô chuyể n từ quỹ đạ o dừ ng n = 3 v ề quỹ đạ o dừ ng n = 1 thì nguyên t ử phát ra phôtôn có b ước sóng λ 1. Khi êlectron chuyể n từ qu ỹ đạ o dừ ng n = 5 v ề qu ỹ đạ o dừ ng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 2. M ối liên h ệ gi ữa hai b ước sóng λ 1 và λ2 là A. λ2 = 4λ1. B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1. Câu 24: Nếu nối hai đầu đoạ n m ạch g ồm cu ộn cảm thu ần L m ắc n ối ti ếp vớ i đi ện tr ở thu ần R = 1 Ω vào hai c ực của ngu ồn điện m ột chi ều có su ất đi ện động không đổi và điện tr ở trong r thì trong m ạch có dòng đi ện không đổi c ường độ I. Dùng ngu ồn điện này để nạp điện cho m ột tụ điện có đi ện dung . Khi điện tích trên t ụ điệ n đạ t giá tr ị c ực đạ i, ngắ t tụ điện kh ỏi ngu ồn rồi nối tụ điện vớ i cu ộn c ảm thu ần L thành m ột mạch dao động thì trong m ạch có dao động điện t ừ t ự do vớ i chu kì bằ ng và cường độ dòng đi ện c ực đạ i b ằng 8I. Giá tr ị c ủa r b ằng 6C2.10F−= 6π .10 s− A. 1 Ω . B. 2 Ω . C. 0,5 Ω . D. 0,25 Ω . Trang 3/7 - Mã đề thi 157 Câu 25: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, hai khe được chiế u bằng ánh sáng đơ n sắc, khoả ng cách gi ữa hai khe là 0,6 mm. Kho ảng vân trên màn quan sát đo đượ c là 1 mm. T ừ v ị trí ban đầ u, nế u tịnh ti ến màn quan sát m ột đoạ n 25 cm l ại g ần m ặt ph ẳng ch ứa hai khe thì kho ảng vân m ới trên màn là 0,8 mm. B ước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghi ệm là A. 0,64 μ m. B. 0,50 μ m. C. 0,48 μ m. D. 0,45 μ m. Câu 26: Một m ạch dao động LC lí t ưởng gồm cuộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm 50 mH và t ụ điện có đi ện dung C. Trong m ạch đang có dao động điện t ừ t ự do v ới c ườ ng độ dòng đi ện (i tính b ằng A, t tính b ằng s). Ở th ời đi ểm mà c ường độ dòng đi ện trong m ạch b ằng m ột nửa c ường độ hi ệu dụng thì hi ệu đi ện th ế gi ữa hai b ản t ụ có độ lớn bằ ng t2000cos12,0i = A. 314V. B. 62V. C. 123V. D. 514V. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t ừ? A. Trong sóng đi ện t ừ thì dao động của điện tr ường và c ủa từ tr ườ ng t ại m ột điểm luôn đồng pha vớ i nhau. B. Sóng đi ện t ừ là sóng ngang nên nó chỉ truyền đượ c trong ch ất rắ n. C. Khi sóng điện t ừ gặ p m ặt phân cách giữ a hai môi trường thì nó có th ể b ị phả n xạ và khúc x ạ. D. Sóng đi ện t ừ truy ền đượ c trong chân không. Câu 28: Một con lắ c lò xo đặt trên m ặt ph ẳng n ằm ngang g ồm lò xo nh ẹ có m ột đầu c ố đị nh, đầu kia gắ n vớ i vật nh ỏ m 1. Ban đầu gi ữ v ật m1 tạ i v ị trí mà lò xo b ị nén 8 cm, đặt v ật nh ỏ m2 (có khối l ượng bằ ng khối l ượng vậ t m 1) trên m ặt ph ẳng nằ m ngang và sát v ới v ật m1. Buông nhẹ để hai v ật b ắt đầ u chuyể n động theo phươ ng của trục lò xo. B ỏ qua mọi ma sát. Ở th ời đi ểm lò xo có chi ều dài c ực đạ i l ầ n đầ u tiên thì kho ảng cách gi ữa hai vậ t m 1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm. Câu 29: Dao động c ủa một ch ất đi ểm có kh ối lượng 100 g là t ổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phươ ng, có phươ ng trình li độ lần l ượ t là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính b ằng cm, t tính b ằng s). M ốc thế nă ng ở vị trí cân b ằng. C ơ nă ng c ủa ch ất đi ểm b ằng A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J. Câu 30: Lần l ượ t đặ t các điện áp xoay chi ều u1 = U2cos(100 πt + φ1); u2 = U2cos(120 πt + φ2) và u 3 = U2cos(110 πt + φ3) vào hai đầu đoạ n m ạch g ồm điện tr ở thu ần R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C m ắc n ối ti ếp thì c ường độ dòng đi ện trong đoạn m ạch có bi ểu th ức t ươ ng ứng là: i 1 = I2cos100 πt; i2 = I2cos(120π t + 3 2 π) và i3 = I’2 π 2cos(110 πt 3 −). So sánh I và I’, ta có: A. I = I’. B. I = I’2. C. I < I’. D. I > I’. Câu 31: Ở m ặt ch ất lỏ ng có hai ngu ồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương th ẳng đứng v ớ i ph ương trình là u A = uB = acos50 πt (v ới t tính b ằng s). T ốc độ truy ền sóng ở m ặt ch ất lỏ ng là 50 cm/s. G ọi O là trung điể m c ủa AB, điể m M ở mặt ch ất lỏ ng n ằm trên đường trung tr ực củ a AB và g ần O nh ất sao cho ph ần t ử ch ất lỏ ng t ại M dao động cùng pha v ới ph ần t ử ch ất lỏ ng t ại O. Kho ảng cách MO là B A. 10 cm. B. 2 cm. C. .cm22 D. .cm102 Câu 32: Một s ợi dây đàn h ồi c ăng ngang, đang có sóng dừ ng ổn định. Trên dây, A là m ột điể m nút, B là m ột điể m b ụng g ần A nh ất, C là trung đ iể m c ủa AB, v ới AB = 10 cm. Bi ết kho ảng th ời gian ng ắn nhấ t giữa hai lầ n mà li độ dao độ ng của ph ần t ử t ại B bằ ng biên độ dao độ ng của ph ần t ử t ại C là 0,2 s. T ốc độ truy ền sóng trên dây là A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Câu 33: Một ngu ồn điểm O phát sóng âm có công su ất không đổi trong m ột môi trường truyề n âm đẳ ng hướ ng và không h ấp th ụ âm. Hai điểm A, B cách ngu ồn âm lần l ượt là r 1 và r2. Bi ết c ường độ âm t ại A gấ p 4 lần c ường độ âm t ại B. T ỉ s ố 2 1r r bằ ng A. 2. B. 1 . 2 C. 4. D. 1 . 4 Trang 4/7 - Mã đề thi 157 Câu 34: Đặ t đi ện áp tcos ω 2Uu =vào hai đầu m ột tụ điện thì c ường độ dòng đi ện qua nó có giá tr ị hi ệu dụng là I. T ại th ời đi ểm t, đi ện áp ở hai đầu t ụ điện là u và c ường độ dòng đi ện qua nó là i. H ệ th ức liên h ệ gi ữa các đại lượ ng là A. 2 1 I i U u2 2 2 2=+. B. 1 I i U u2 2 2 2=+. C. 4 1 I i U u2 2 2 2=+. D. 2 I i U u2 2 2 2=+. Câu 35: Một h ọc sinh qu ấn m ột máy bi ến áp vớ i dự đị nh s ố vòng dây c ủa cuộn sơ c ấp gấ p hai lầ n số vòng dây c ủa cu ộn th ứ c ấp. Do s ơ su ất nên cu ộn thứ c ấp bị thiế u một số vòng dây. Mu ốn xác định số vòng dây thi ếu để qu ấn ti ếp thêm vào cu ộn thứ c ấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cu ộn sơ c ấp m ột điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng không đổi, r ồi dùng vôn kế xác định t ỉ s ố đi ện áp ở cuộn th ứ c ấp để hở và cu ộn sơ c ấp. Lúc đầu t ỉ s ố điện áp bằ ng 0,43. Sau khi quấ n thêm vào cuộn thứ c ấp 24 vòng dây thì tỉ số điệ n áp bằ ng 0,45. B ỏ qua mọi hao phí trong máy bi ến áp. Để đượ c máy bi ến áp đúng như dự định, học sinh này ph ải ti ếp t ục qu ấn thêm vào cuộn th ứ c ấp A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây. Câu 36: Đặ t đi ện áp xoay chi ều u = U2cos100π t vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp gồ m điện tr ở thu ần R, t ụ điện có đ iệ n dung C và cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổi được. Điề u ch ỉnh L để đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn cảm đạt giá tr ị c ực đạ i thì th ấy giá tr ị c ực đạ i đó b ằng 100 V và đi ện áp hi ệu dụng ở hai đầ u tụ đi ện bằ ng 36 V. Giá tr ị c ủa U là A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V. Câu 37: Một ch ất đi ểm dao động điều hoà trên tr ục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. M ốc thế n ăng ở vị trí cân b ằng. T ốc độ trung bình c ủa ch ất điể m trong khoả ng thời gian ng ắn nhấ t khi ch ất đi ểm đi từ vị trí có động nă ng bằng 3 l ần th ế n ăng đế n vị trí có động nă ng bằng 1 3 l ần th ế nă ng là A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s. Câu 38: Khi nói v ề tia γ, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Tia γ có khả năng đâm xuyên m ạnh hơ n tia X. B. Tia γ không phả i là sóng điện t ừ. C. Tia γ có t ần s ố lớn hơ n tần s ố c ủa tia X. D. Tia γ không mang điện. Câu 39: Trong thí nghi ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹ p S phát ra đồng thời ba b ức x ạ đơ n s ắ c có b ước sóng là Trên màn, trong khoảng gi ữa hai vân sáng liên tiế p có màu giống màu vân trung tâm, n ếu hai vân sáng c ủa hai bức x ạ trùng nhau ta ch ỉ tính là m ột vân sáng thì s ố vân sáng quan sát được là 12 30, 42 μm, 0, 56 μm và 0, 63 μm. λ= λ = λ = A. 27. B. 26. C. 21. D. 23. Câu 40: Hiện t ượ ng quang điện ngoài là hi ện t ượ ng êlectron b ị bứ t ra kh ỏi tấm kim lo ại khi A. chi ếu vào t ấm kim lo ại này m ột bức x ạ đi ện t ừ có bướ c sóng thích hợ p. B. cho dòng đi ện ch ạy qua tấ m kim lo ại này. C. tấ m kim lo ại này b ị nung nóng b ởi m ột ngu ồn nhi ệt. D. chi ếu vào t ấm kim lo ại này m ột chùm h ạt nhân heli. ________________________________________________________________________\ _________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Mạch dao động điện t ừ LC g ồm một cu ộn dây có độ t ự c ảm 50 mH và t ụ điện có đi ện dung 5 μF. N ếu m ạch có đi ện tr ở thu ần Ω, để duy trì dao động trong m ạch v ới hi ệu điệ n th ế c ực đạ i gi ữa hai b ản t ụ đi ện là 12 V thì ph ải cung c ấp cho m ạch m ột công su ất trung bình b ằng 210− A. 36 μ W. B. 36 mW. C. 72 μ W. D. 72 mW. Trang 5/7 - Mã đề thi 157 Câu 42: Đặ t đi ện áp xoay chi ều u = U2cos100π t (U không đổi, t tính b ằng s) vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp gồm điện tr ở thu ần R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm π 5 1H và t ụ đi ện có đ iệ n dung C thay đổi được. Điề u ch ỉnh điện dung c ủa tụ đi ện để đi ện áp hi ệu dụng gi ữa hai b ản t ụ điện đạ t giá trị cực đạ i. Giá tr ị c ực đạ i đó bằ ng 3U. Điệ n tr ở R b ằng A. 20 Ω . B. 102 Ω. C. 202Ω. D. 10 Ω . Câu 43: Một con lắ c đơ n đang dao động điều hoà v ới biên độ góc α0 tạ i n ơi có gia t ốc trọng tr ường là g. Bi ết lự c căng dây l ớn nhấ t bằng 1,02 l ần l ực c ăng dây nhỏ nhấ t. Giá trị c ủa α 0 là A. 6,6o. B. 3,3o. C. 9,6o. D. 5,6o. Câu 44: Một máy phát điệ n xoay chiề u một pha có ph ần ứng g ồm b ốn cu ộn dây gi ống nhau m ắc n ối tiế p. Su ất đi ện động xoay chi ều do máy phát sinh ra có t ần s ố 50 Hz và giá tr ị hi ệu dụ ng 2100V. T ừ thông c ực đạ i qua m ỗi vòng dây c ủa phần ứng là π5 mWb. S ố vòng dây trong m ỗi cuộn dây c ủa phần ứ ng là A. 71 vòng. B. 100 vòng. C. 400 vòng. D. 200 vòng. Câu 45: Công thoát êlectron c ủa một kim lo ại là A = 1,88 eV. Gi ới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này có giá tr ị là A. 1057 nm. B. 220 nm. C. 661 nm. D. 550 nm. Câu 46: Một sóng hình sin truy ền theo ph ương Ox t ừ ngu ồn O v ới t ần s ố 20 Hz, có t ốc độ truyề n sóng nằ m trong khoả ng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. G ọi A và B là hai điểm n ằm trên Ox, ở cùng m ột phía so vớ i O và cách nhau 10 cm. Hai ph ần t ử môi tr ường t ại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. T ốc độ truy ền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 47: Một ch ất điể m dao động điều hoà trên tr ục Ox. Trong th ời gian 31,4 s ch ất đi ểm th ực hi ện đượ c 100 dao động toàn ph ần. G ốc thờ i gian là lúc ch ất đi ểm đi qua v ị trí có li độ 2 cm theo chi ều âm vớ i tốc độ là 3 40 cm/s. L ấy π = 3,14. Ph ương trình dao động c ủa chất đi ểm là A. x6cos(20t )(cm). 6 π =+ B. x6cos(20t )(cm). 6 π =− C. x4cos(20t )(cm) 3 π =+. D. x4cos(20t )(cm) 3 π =−. Câu 48: Một h ạt nhân X đứ ng yên, phóng x ạ α và bi ến thành h ạt nhân Y. G ọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tươ ng ứng là khối l ượng, t ốc độ, động nă ng của hạt α và h ạt nhân Y. H ệ th ức nào sau đây là đúng? A. 12 21vmK . vmK ==2 1 B. 22 11vmK . vmK ==1 2 C. 11 22vmK . vmK ==1 2 D. 12 21vm K . vmK ==1 2 Câu 49: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bả n chất v ới sóng âm. B. cùng bả n chất v ới tia t ử ngoạ i. C. tầ n s ố nhỏ hơ n tần s ố c ủa tia h ồng ngo ại. D. điện tích âm nên nó b ị l ệch trong điện tr ường và t ừ tr ườ ng. Câu 50: Một thiên th ạch bay vào b ầu khí quyể n của Trái Đất, b ị ma sát m ạnh, nóng sáng và b ốc cháy, để lại m ột v ết sáng dài. V ết sáng dài này được gọi là A. sao đôi. B. sao bă ng. C. sao siêu m ới. D. sao ch ổi. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đặ t m ột điện áp xoay chi ều có giá trị hiệu dụng và t ần s ố không đổi lầ n lượt vào hai đầu đi ện tr ở thuầ n R, cu ộn cảm thu ần có độ tự c ảm L, t ụ đi ện có đi ện dung C thì c ường độ dòng điện hi ệu dụng qua m ạch t ương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 Nếu đặ t đi ện áp xoay chi ều này vào hai đầu đoạ n m ạch gồ m ba ph ần t ử trên m ắc n ối ti ếp thì c ường độ dòng đi ện hi ệu dụng qua m ạch là A. A. 0,05 B. 0,3 A. C. 0,2 D. 0,15 A.A.A. Trang 6/7 - Mã đề thi 157 Câu 52: Một cái th ước khi n ằm yên dọc theo m ột trục to ạ độ c ủa hệ quy chi ếu quán tính K thì có chi ều dài là ℓ 0. Khi thước chuy ển độ ng dọc theo trục to ạ độ này vớ i tốc độ bằng 0,8 l ần t ốc độ ánh sáng trong chân không thì chiề u dài của thước đo đượ c trong h ệ K là A. 0,64ℓ0. B. 0,36ℓ0. C. 0,8ℓ0. D. 0,6ℓ0. Câu 53: Con lắc v ật lí là m ột vật rắ n quay đượ c quanh một trục n ằm ngang c ố định. Dướ i tác dụng c ủa trọng l ực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con l ắc A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tr ường t ại v ị trí con l ắc dao động. B. phụ thuộc vào biên độ dao động c ủa con lắc. C. không phụ thuộc vào momen quán tính c ủa vật rắ n đố i với tr ục quay c ủa nó. D. phụ thuộc vào kho ảng cách t ừ tr ọng tâm của v ật rắ n đế n trục quay của nó. Câu 54: Một đĩ a tròn m ỏng đồng ch ất có đường kính 30 cm, khối lượ ng 500 g quay đều quanh trục c ố định đi qua tâm đĩ a và vuông góc v ới m ặt ph ẳng đĩa. Bi ết chu kì quay c ủa đĩa là 0,03 s. Công c ần th ực hi ện để làm cho đĩ a dừng l ại có độ lớn là A. 493 J. B. 820 J. C. 123 J. D. 246 J. Câu 55: Một bánh đà đang quay đề u quanh trục c ố định c ủa nó. Tác d ụng vào bánh đà m ột momen hãm, thì momen động lượng c ủa bánh đà có độ lớn gi ảm đều t ừ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong th ời gian 1,5 s. Momen hãm tác d ụng lên bánh đà trong khoả ng thời gian đó có độ lớn là A. 33 N.m. B. 1,4 N.m. C. 14 N.m. D. 3,3 N.m. Câu 56: Một v ật r ắn quay quanh m ột trục cố đị nh, có momen quán tính không đổi đối v ới tr ục này. N ếu momen l ực tác d ụng lên v ật khác không và không đổi thì vật s ẽ quay A. chậm d ần đề u rồi d ừng hẳ n. B. với tốc độ góc không đổi. C. với gia t ốc góc không đổi. D. nhanh dầ n đều rồi ch ậm d ần đề u. Câu 57: Xét 4 hạ t: nơtrinô, n ơtron, prôtôn, êlectron. Các h ạt này được sắ p xế p theo th ứ t ự gi ảm d ần c ủa kh ối lượng nghỉ : A. prôtôn, nơ tron, êlectron, nơ trinô. B. nơtron, prôtôn, nơ trinô, êlectron. C. nơtron, prôtôn, êlectron, n ơtrinô. D. nơtrinô, nơ tron, prôtôn, êlectron. Câu 58: Khi chiếu m ột b ức x ạ đi ện t ừ có b ước sóng λ1 = 0,30 μm vào catôt của m ột tế bào quang đi ện thì x ảy ra hi ện t ượng quang đi ện và hi ệu điệ n th ế hãm lúc đó là 2 V. N ếu đặ t vào gi ữa anôt và catôt c ủa t ế bào quang điện trên m ột hiệu đi ện th ế và chiếu vào catôt m ột bức x ạ đi ện t ừ khác có b ước sóng λ AKU2=−V 2 = 0,15 μm thì động nă ng cực đạ i c ủa êlectron quang điện ngay tr ước khi tớ i anôt b ằng A. B. C. D. 193, 425.10 J.−199, 825.10 J.−181, 325.10 J.−196, 625.10 J.− Câu 59: Một v ật r ắn quay nhanh d ần đề u quanh m ột trục cố định. T ại t = 0, tốc độ góc của v ật là ω0. K ể t ừ t = 0, trong 10 s đầu, vậ t quay được một góc 150 rad và trong giây th ứ 10 vậ t quay được một góc 24 rad. Giá tr ị c ủa ω 0 là A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 7,5 rad/s. Câu 60: Một s ợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu c ố đị nh. Trên dây có sóng d ừng, t ốc độ truy ền sóng không đổi. Khi tầ n số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm b ụng. N ếu trên dây có 6 đi ểm bụng thì t ần s ố sóng trên dây là A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 157
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k