Đề thi đại học Vật lý khối A năm 2010

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 60, Thời gian làm bài: 90 phút, 3 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
04/04/2017 09:21:44
1.403 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨ C (Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2010 Môn: V ẬT LÍ; KH ỐI A Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh : .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho bi ết: h ằng s ố Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn đi ện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một h ạt có kh ối lượng nghỉ m0. Theo thuy ết tươ ng đối, động nă ng của hạt này khi chuy ển động vớ i tốc độ 0,6c (c là t ốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 2: Ba điểm O, A, B cùng n ằm trên m ột nửa đườ ng th ẳng xuấ t phát t ừ O. Tạ i O đặt một ngu ồn đi ểm phát sóng âm đẳng hướ ng ra không gian, môi tr ường không hấ p thụ âm. M ức cường độ âm t ại A là 60 dB, t ại B là 20 dB. M ức cườ ng độ âm t ại trung đi ểm M c ủa đoạ n AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 3: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, hai khe được chiế u bằng ánh sáng đơ n sắc có bướ c sóng 0,6 μm. Kho ảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng chứ a hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, b ề r ộng mi ền giao thoa là 1,25 cm. T ổng s ố vân sáng và vân t ối có trong mi ền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 4: Một m ạch dao độ ng lí tưởng g ồm cu ộn cảm thu ần có độ tự c ảm 4 μ H và m ột tụ đi ện có điện dung bi ến đổ i từ 10 pF đế n 640 pF. L ấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10–8 s đế n 3,6.10–7 s. B. từ 4.10–8 s đế n 2,4.10–7 s. C. từ 4.10–8 s đế n 3,2.10–7 s. D. từ 2.10–8 s đế n 3.10–7 s. Câu 5: Khi êlectron ở quỹ đạ o dừ ng th ứ n thì n ăng l ượng c ủa nguyên tử hiđrô đượ c tính theo công th ức 2 n 13,6 E n =− (eV) (n = 1, 2, 3,…). Kh i êlectron trong nguyên tử hi đrô chuy ển t ừ qu ỹ đạ o d ừng n = 3 sang quỹ đạ o dừ ng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng v ới b ức x ạ có b ước sóng b ằng A. 0,4350 μ m. B. 0,4861 μ m. C. 0,6576 μ m. D. 0,4102 μ m. Câu 6: Cho ba hạ t nhân X, Y và Z có s ố nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ v ới AX = 2AY = 0,5AZ. Bi ết n ăng l ượng liên kế t của t ừng hạ t nhân tươ ng ứng là Δ E X, Δ EY, Δ EZ v ới Δ EZ < ΔEX < ΔEY. S ắp xế p các h ạt nhân này theo th ứ tự tính bề n vững gi ảm d ần là: A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 7: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng x ạ α, ngay sau phóng x ạ đó, động nă ng của hạt 210 84Poα A. lớ n hơ n động nă ng của hạt nhân con. B. chỉ có th ể nhỏ hơ n hoặc bằng động nă ng của hạt nhân con. C. bằng động nă ng của hạt nhân con. D. nhỏ hơ n động nă ng của hạt nhân con. Câu 8: Một ch ất điể m dao động điều hòa vớ i chu kì T. Trong kho ảng th ời gian ng ắn nh ất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí − = A x 2, chất đi ểm có t ốc độ trung bình là A. 3A 2T. B. 6A T. C. 4A T. D. 9A 2T. Trang 1/7 - Mã đề thi 136 Câu 9: Tại n ơi có gia t ốc trọng trường g, m ột con lắc đơ n dao động điều hòa vớ i biên độ góc α0 nhỏ. L ấy m ốc th ế n ăng ở v ị trí cân b ằng. Khi con lắ c chuyển động nhanh dầ n theo chiều dươ ng đến vị trí có động nă ng bằng thế n ăng thì li độ góc α c ủa con l ắc b ằng A. 0 3 −α . B. 0 2 −α . C. 0 2 α. D. 0 3 α . Câu 10: Êlectron là hạ t sơ c ấp thuộ c loại A. leptôn. B. hipêron. C. mêzôn. D. nuclôn. Câu 11: Tia tử ngoạ i được dùng A. để tìm vế t nứt trên b ề m ặt s ản phẩ m bằng kim lo ại. B. trong y t ế để chụp đi ện, chi ếu đi ện. C. để ch ụp ả nh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuy ết tậ t bên trong sả n phẩm b ằng kim lo ại. Câu 12: Đặ t vào hai đầu cu ộn sơ c ấp c ủa m ột máy bi ến áp lí tưở ng (bỏ qua hao phí) m ột điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng không đổi thì điện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu cu ộn th ứ c ấp để hở là 100 V. Ở cu ộn th ứ c ấp, nế u giảm b ớt n vòng dây thì điện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu để hở c ủa nó là U, n ếu t ăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. N ếu t ăng thêm 3n vòng dây ở cu ộn th ứ c ấp thì điện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu để hở của cu ộn này bằ ng A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 13: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, ngu ồn sáng phát đồng thời hai b ức x ạ đơ n s ắ c, trong đ ó bức xạ màu đỏ có b ước sóng 720 nm và b ức x ạ màu l ục có b ước sóng λ (có giá trị trong khoả ng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, gi ữa hai vân sáng g ần nhau nhấ t và cùng màu v ới vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu l ục. Giá trị c ủa λ là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 14: Dùng m ột prôtôn có động năng 5,45 MeV b ắn vào hạ t nhân đang đứng yên. Ph ản ứng t ạ o ra h ạt nhân X và hạ t α. H ạt α bay ra theo ph ương vuông góc vớ i phương t ới c ủa prôtôn và có động nă ng 4 MeV. Khi tính động năng của các h ạt, lấ y khối lượ ng các hạt tính theo đơn vị khối l ượng nguyên t ử bằ ng s ố khối c ủa chúng. N ăng l ượng t ỏa ra trong ph ản ứ ng này bằ ng 9 4Be A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV. Câu 15: Một m ạch dao động lí tưở ng gồm cuộn c ảm thu ần có độ tự c ảm L không đổi và tụ điện có đi ện dung C thay đổi được. Điề u ch ỉnh điện dung c ủa tụ điệ n đế n giá tr ị C 1 thì t ần s ố dao động riêng c ủa m ạch là f 1. Để tần s ố dao động riêng của m ạch là 5f1 thì ph ải đi ều ch ỉnh điện dung c ủa tụ điệ n đế n giá tr ị A. B. 15C .1C . 5 C. 15C . D. 1C . 5 Câu 16: Phóng xạ và phân hạ ch hạt nhân A. đều có s ự hấ p th ụ nơ tron ch ậm. B. đều là ph ản ứ ng hạ t nhân thu n ăng l ượng. C. đều không phả i là phản ứ ng hạ t nhân. D. đều là phả n ứng hạ t nhân t ỏa năng l ượng. Câu 17: Đặ t đi ện áp uU2cost =ωvào hai đầu đo ạn m ạch AB g ồm hai đoạn m ạch AN và NB m ắc nối ti ếp. Đoạ n AN g ồm bi ến tr ở R m ắc n ối ti ếp vớ i cuộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L, đoạ n NB chỉ có t ụ điện vớ i đi ện dung C. Đặt 1 1 ω . 2LC = Để đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu đoạ n m ạch AN không phụ thuộc R thì t ần s ố góc ω bằ ng A. 1ω . 2 B. 1. 22 ω C. D. 12ω .1ω 2. Câu 18: Một ch ất có kh ả n ăng phát ra ánh sáng phát quang v ới tầ n số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bướ c sóng nào d ưới đây để kích thích thì ch ất này không th ể phát quang? A. 0,55 μ m. B. 0,45 μ m. C. 0,38 μ m. D. 0,40 μ m. Trang 2/7 - Mã đề thi 136 Câu 19: Một s ợi dây AB dài 100 cm c ăng ngang, đầ u B cố định, đầu A g ắn vớ i một nhánh c ủa âm thoa dao độ ng điều hòa vớ i tần số 40 Hz. Trên dây AB có m ột sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. T ốc độ truy ền sóng trên dây là 20 m/s. K ể c ả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 b ụng. B. 3 nút và 2 b ụng. C. 9 nút và 8 b ụng. D. 7 nút và 6 b ụng. Câu 20: Một m ạch dao động điện t ừ lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do. T ại th ời điể m t = 0, đi ện tích trên m ột bản t ụ đi ện c ực đạ i. Sau khoả ng thời gian ng ắn nhấ t Δ t thì điện tích trên b ản t ụ này bằ ng m ột nửa giá tr ị c ực đạ i. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δ t. Câu 21: Đặt điệ n áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng và tầ n số không đổi vào hai đầu đ oạn m ạch gồ m biế n tr ở R m ắc n ối ti ếp v ới tụ đ iệ n có điệ n dung C. G ọi điệ n áp hi ệu dụ ng gi ữa hai đầu t ụ đ iệ n, gi ữa hai đầu bi ến tr ở và hệ số công su ất c ủa đoạn m ạch khi bi ến tr ở có giá tr ị R 1 l ần l ượt là UC1, UR1 và cos φ1; khi bi ến tr ở có giá tr ị R 2 thì các giá tr ị t ương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos φ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá tr ị c ủa cos φ 1 và cos φ2 là: A. 12 11 cos , cos . 53 ϕ= ϕ = B. 12 12 cos , cos . 35 ϕ= ϕ = C. 12 12 cos , cos . 55 ϕ= ϕ = D. 12 11 cos , cos . 22 2 ϕ= ϕ = Câu 22: Trong thí nghi ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chi ếu bằ ng ánh sáng tr ắng có bướ c sóng t ừ 380 nm đế n 760 nm. Khoả ng cách giữa hai khe là 0,8 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tạ i vị trí cách vân trung tâ m 3 mm có vân sáng của các b ức x ạ v ới b ướ c sóng A. 0,48 μ m và 0,56 μm. B. 0,40 μ m và 0,60 μm. C. 0,45 μ m và 0,60 μm. D. 0,40 μ m và 0,64 μm. Câu 23: Đặ t đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng 200 V và t ần s ố không đổi vào hai đầu A và B c ủa đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp theo th ứ tự g ồm bi ến tr ở R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C thay đổi. Gọi N là điểm n ối gi ữa cu ộn c ảm thu ần và t ụ đi ện. Các giá tr ị R, L, C h ữu hạ n và khác không. V ới C = C 1 thì điệ n áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu bi ến tr ở R có giá tr ị không đổi và khác không khi thay đổi giá tr ị R c ủa bi ến tr ở. V ới 1C C 2= thì điện áp hi ệu d ụng gi ữa A và N b ằng A. 200 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 2 V. Câu 24: Tại thờ i đi ểm t, đi ện áp π u 200 2 cos(100 πt 2=)− (trong đó u tính b ằng V, t tính b ằng s) có giá tr ị 100 2 V và đang gi ảm. Sau th ời đi ểm đó 1 s 300, đi ện áp này có giá tr ị là A. 100 2 V. − B. C. 100 V. −100 3 V. D. 200 V. Câu 25: Xét hai m ạch dao động điện t ừ lí t ưởng. Chu kì dao động riêng của mạch th ứ nhấ t là T1, của m ạch th ứ hai là Ban đầu điện tích trên m ỗi bản t ụ điệ n có độ lớn c ực đạ i Q 2T = 2T .10. Sau đó m ỗi tụ đi ện phóng đi ện qua cu ộn cảm c ủa m ạch. Khi điệ n tích trên m ỗi bản t ụ c ủa hai m ạch đều có độ lớn bằ ng q (0 < q < Q 0) thì t ỉ s ố độ l ớn c ường độ dòng điện trong m ạch th ứ nhấ t và độ lớn c ường độ dòng đi ện trong m ạch th ứ hai là A. 2. B. `4. C. 1 . 2 D. 1 . 4 Câu 26: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên t ử hi đrô chuy ển t ừ quỹ đạo L sang qu ỹ đạ o K thì nguyên t ử phát ra phôtôn có bướ c sóng λ, khi êlectron chuy ển t ừ quỹ đạo M sang qu ỹ đạ o L 21 thì nguyên t ử phát ra phôtôn có b ướ c sóng λ32 và khi êlectron chuy ển t ừ quỹ đạo M sang qu ỹ đạ o K thì nguyên t ử phát ra phôtôn có bước sóng λ. Bi ểu th ức xác định λ là: 3131 A. 32 21 31 21 32λ . λλ = λ−λ B. λ31 = λ32 – λ21. C. λ31 = λ32 + λ21. D. 32 21 31 32 21λ . λλ = λ+λ Trang 3/7 - Mã đề thi 136 Câu 27: Một đoạ n m ạch AB g ồm hai đoạn m ạch AM và MB m ắc n ối ti ếp. Đoạ n m ạch AM có đ iệ n trở thuầ n 50 Ω m ắc n ối ti ếp vớ i cuộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm 1 H, π đoạ n mạch MB ch ỉ có t ụ điện vớ i đi ện dung thay đổi được. Đặ t đi ện áp 0u U cos100π t (V)= vào hai đầu đoạ n m ạch AB. Điề u ch ỉnh đi ện dung c ủa tụ đi ện đế n giá tr ị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạ n mạch AB l ệch pha π 2 so v ới đi ện áp hai đầu đoạ n mạch AM. Giá tr ị c ủa C 1 bằ ng A. 58.10 F. π− B. 510 F. π− C. 54.10 F. π− D. 52.10 F. π− Câu 28: Theo m ẫu nguyên t ử Bo, bán kính quỹ đạ o K c ủa êlectron trong nguyên t ử hi đrô là r0. Khi êlectron chuy ển t ừ quỹ đạ o N về quỹ đạ o L thì bán kính qu ỹ đạo giảm b ớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 29: Đ iề u ki ện để hai sóng c ơ khi g ặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng ph ải xu ất phát t ừ hai ngu ồn dao động A. cùng biên độ và có hi ệu s ố pha không đổi theo thời gian. B. cùng t ần s ố, cùng phươ ng. C. có cùng pha ban đầ u và cùng biên độ. D. cùng t ần s ố, cùng phươ ng và có hiệu s ố pha không đổi theo thời gian. Câu 30: Nối hai c ực của m ột máy phát điện xoay chi ều m ột pha vào hai đầu đoạ n mạch AB g ồm điệ n trở thu ần R m ắc n ối ti ếp vớ i cuộn c ảm thu ần. B ỏ qua đi ện tr ở các cu ộn dây c ủa máy phát. Khi rôto c ủa máy quay đều vớ i tốc độ n vòng/phút thì c ường độ dòng điện hi ệu dụ ng trong đoạ n mạch là 1 A. Khi rôto c ủa máy quay đều vớ i tốc độ 3n vòng/phút thì c ường độ dòng điện hi ệu d ụng trong đoạn m ạch là 3A. N ếu rôto c ủa máy quay đều vớ i tốc độ 2n vòng/phút thì c ảm kháng c ủa đoạ n m ạch AB là A. R . 3 B. R3. C. 2R . 3 D. 2R 3. Câu 31: Ở m ặt thoáng c ủa một ch ất lỏng có hai ngu ồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo ph ương th ẳng đứng vớ i phương trình =πAu2cos40tvà =π+πBu2cos(40t) (uA và uB tính b ằng mm, t tính b ằng s). Bi ết t ốc độ truyề n sóng trên m ặt ch ất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộ c mặt thoáng ch ất lỏng. S ố điểm dao động vớ i biên độ cực đạ i trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. Câu 32: Đặ t đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng không đổi, tần s ố 50 Hz vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp gồ m điện tr ở thuầ n R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C thay đổi đượ c. Điề u ch ỉnh điện dung C đến giá tr ị 410 F 4π− hoặ c 410 F 2 π− thì công su ất tiêu th ụ trên đoạ n mạch đề u có giá tr ị bằ ng nhau. Giá tr ị c ủa L b ằng A. 1 H. 3 π B. 1 H. 2 π C. 3 H. π D. 2 H. π Câu 33: Một con lắ c lò xo g ồm vật nh ỏ khối lượ ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. V ật nh ỏ đượ c đặ t trên giá đỡ cố định nằ m ngang dọc theo tr ục lò xo. H ệ s ố ma sát tr ượt gi ữa giá đỡ và v ật nh ỏ là 0,1. Ban đầ u giữ v ật ở v ị trí lò xo b ị nén 10 cm r ồi buông nhẹ để con l ắc dao động t ắt d ần. L ấy g = 10 m/s 2. T ốc độ lớn nhấ t vật nh ỏ đạ t đượ c trong quá trình dao động là A. 403 cm/s. B. 206 cm/s. C. 1030 cm/s. D. 402 cm/s. Trang 4/7 - Mã đề thi 136 Câu 34: Dao động t ổng hợp c ủa hai dao động điều hòa cùng ph ương, cùng t ần s ố có ph ương trình li độ 5 x 3 cos( t ) (cm). 6π =π− Bi ết dao động th ứ nh ất có ph ương trình li độ 1x5cos(t ) (cm) 6 π =π+. Dao động th ứ hai có ph ương trình li độ là A. 2x 8 cos( t ) (cm). 6π =π+ B. 2x2cos(t ) (cm) 6.π=π+ C. 2 5 x 2 cos( t ) (cm). 6π =π− D. 2 5 x8cos(t ) (cm) 6.π=π− Câu 35: Lực kéo v ề tác d ụng lên m ột ch ất điể m dao động đi ều hòa có độ lớn A. và hướ ng không đổi. B. tỉ l ệ vớ i độ lớn c ủa li độ và luôn h ướng về vị trí cân b ằng. C. tỉ l ệ vớ i bình ph ương biên độ. D. không đổi nh ưng hướ ng thay đổi. Câu 36: Quang ph ổ vạch phát x ạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng m ột nhiệt độ thì nh ư nhau về độ sáng t ỉ đố i của các v ạch. B. là m ột hệ th ống nhữ ng vạch sáng (v ạch màu) riêng l ẻ, ng ăn cách nhau bở i những khoả ng tối. C. do các ch ất rắ n, ch ất l ỏng hoặ c chất khí có áp su ất l ớn phát ra khi b ị nung nóng. D. là m ột dải có màu t ừ đỏ đế n tím n ối liền nhau m ột cách liên t ục. Câu 37: Đặ t đi ện áp vào hai đầu đoạ n m ạch g ồm điện tr ở thu ần R, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ điện có điện dung C m ắc n ối ti ếp. G ọi i là c ường độ dòng điện t ức thờ i trong đoạn m ạch; u0uUcos ωt = 1, u2 và u3 l ần l ượ t là điện áp t ức th ời gi ữa hai đầu đi ện tr ở, gi ữa hai đầu cu ộn cảm và gi ữa hai đầ u t ụ đi ện. H ệ th ức đúng là A. 2u i. L= ω B. 1u i. R= C. D. 3iuC.=ω22 u i. 1 R+ ( L ) C = ω−ω Câu 38: Một v ật dao động t ắt d ần có các đại lượ ng gi ảm liên t ục theo th ời gian là A. biên độ và nă ng lượng. B. li độ và t ốc độ. C. biên độ và t ốc độ. D. biên độ và gia t ốc. Câu 39: Một kim lo ại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chi ếu l ần l ượt vào kim lo ại này các b ức xạ có b ước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, 1λ2λ3λ = 0,32 μm và 4λ= 0,35 μm. Nh ững bứ c xạ có th ể gây ra hi ện t ượ ng quang đi ện ở kim lo ại này có b ước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 40: Một con lắ c lò xo dao động điề u hòa v ới chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong m ột chu kì, khoả ng th ời gian để vật nh ỏ c ủa con l ắc có độ lớn gia t ốc không v ượt quá 100 cm/s 2 là T . 3 L ấy π2 = 10. T ần s ố dao độ ng của v ật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. ________________________________________________________________________\ _________ II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh ch ỉ đượ c làm m ột trong hai ph ần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong gi ờ h ọc th ực hành, h ọc sinh m ắc n ối ti ếp m ột qu ạt đi ện xoay chi ều v ới đi ện tr ở R r ồi m ắc hai đầu đoạ n m ạch này vào đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng 380 V. Bi ết qu ạt điệ n này có các giá tr ị đị nh m ức: 220 V – 88 W và khi ho ạt động đúng công su ất đị nh m ức thì độ lệch pha gi ữa đi ện áp ở hai đầ u quạt và c ường độ dòng đi ện qua nó là φ, vớ i cos φ = 0,8. Để qu ạt đi ện này ch ạy đúng công su ất đị nh m ức thì R b ằng A. 354 Ω . B. 361 Ω . C. 267 Ω . D. 180 Ω . Trang 5/7 - Mã đề thi 136 Câu 42: Cho khối lượ ng của prôtôn; n ơtron; ; lần l ượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c40 18Ar63Li 2. So vớ i năng l ượng liên k ết riêng c ủa h ạt nhân thì năng l ượng liên k ết riêng c ủa hạt nhân 6 3Li 40 18Ar A. lớ n hơ n một lượ ng là 5,20 MeV. B. lớ n hơ n một lượ ng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơ n một lượ ng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơ n một lượ ng là 5,20 MeV. Câu 43: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, hai khe được chiế u bằng ánh sáng đơ n sắc có bướ c sóng λ. N ếu t ại điể m M trên màn quan sát có vân t ối thứ ba (tính t ừ vân sáng trung tâm) thì hi ệu đườ ng đi c ủa ánh sáng t ừ hai khe S 1, S2 đế n M có độ lớn bằ ng A. 2λ. B. 1,5λ . C. 3λ. D. 2,5λ . Câu 44: Ban đầu có N0 hạt nhân c ủa một mẫu ch ất phóng x ạ nguyên ch ất có chu kì bán rã T. Sau khoả ng th ời gian t = 0,5T, k ể t ừ th ời đi ểm ban đầu, s ố hạt nhân ch ưa b ị phân rã c ủa mẫu ch ất phóng xạ này là A. 0N . 2 B. 0N . 2 C. 0N . 4 D. 0N2. Câu 45: Tại m ột điểm trên m ặt ch ất lỏng có m ột nguồn dao động vớ i tần số 120 Hz, t ạo ra sóng ổn đị nh trên m ặt ch ất lỏng. Xét 5 g ợn l ồi liên ti ếp trên m ột phương truy ền sóng, ở v ề m ột phía so v ới nguồn, gợ n thứ nhấ t cách g ợn th ứ nă m 0,5 m. Tố c độ truy ền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 46: Đặ t đi ện áp 0uUcos ωt= vào hai đầ u cuộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thì cườ ng độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm là A. 0U π icos( ωt + ). ω L2 = B. 0U π icos( ωt + ). 2 ω L2 = C. 0U π icos( ωt) ω L2 =−. D. 0U π i cos( ωt) 2 ω L2 =−. Câu 47: Khi chiếu chùm tia t ử ngoạ i vào m ột ống nghi ệm đựng dung dị ch fluorexêin thì th ấy dung dị ch này phát ra ánh sáng màu l ục. Đó là hi ện t ượng A. phả n xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắ c ánh sáng. Câu 48: Vật nh ỏ của m ột con lắ c lò xo dao động điều hòa theo ph ương ngang, m ốc thế n ăng t ại v ị trí cân b ằng. Khi gia tốc củ a vật có độ lớn bằ ng m ột nửa độ l ớn gia t ốc cực đạ i thì t ỉ s ố gi ữa động n ăng và th ế nă ng c ủa v ật là A. 1 . 2 B. 3. C. 2. D. 1 . 3 Câu 49: Một con l ắc đơ n có chi ều dài dây treo 50 cm và v ật nh ỏ có kh ối l ượng 0,01 kg mang điệ n tích −=+6q5.10 C, đượ c coi là đ iệ n tích điể m. Con l ắc dao độ ng điề u hòa trong điệ n tr ường đều mà vect ơ c ườ ng độ điệ n tr ường có độ lớn E = 10 4 V/m và hướ ng thẳng đứ ng xuố ng dướ i. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điề u hòa c ủa con l ắc là A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s. Câu 50: Trong thông tin liên l ạc b ằng sóng vô tuy ến, ngườ i ta sử d ụng cách bi ến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện t ừ cao t ần (g ọi là sóng mang) bi ến thiên theo th ời gian v ới t ần s ố b ằng t ầ n s ố c ủa dao động âm t ần. Cho t ần s ố sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có t ần s ố 1000 Hz th ực hi ện m ột dao động toàn ph ần thì dao động cao t ần th ực hi ện đượ c số dao độ ng toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một bánh đà có momen quán tính đối với tr ục quay cố định c ủa nó là 0,4 kg.m2. Để bánh đà t ă ng t ốc từ tr ạng thái đứng yên đế n tốc độ góc ω phải tốn công 2000 J. B ỏ qua ma sát. Giá trị c ủa ω là A. 10 rad/s. B. 200 rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Trang 6/7 - Mã đề thi 136 Câu 52: Để kiểm ch ứng hi ệu ứng Đốp-ple, ng ười ta b ố trí trên m ột đườ ng ray th ẳng m ột ngu ồn âm chuyể n động đều vớ i tốc độ 30 m/s, phát ra âm v ới tầ n số xác định và m ột máy thu âm đứng yên. Bi ết âm truyề n trong không khí v ới tốc độ 340 m/s. Khi ngu ồn âm lại g ần thì máy thu đo đượ c tần s ố âm là 740 Hz. Khi ngu ồn âm ra xa thì máy thu đo được tần s ố âm là A. 620 Hz. B. 820 Hz. C. 780 Hz. D. 560 Hz. Câu 53: Chùm tia X phát ra t ừ m ột ống tia X ( ống Cu-lít-gi ơ) có tầ n số l ớn nhấ t là 6,4.1018 Hz. B ỏ qua động nă ng các êlectron khi b ứt ra kh ỏi catôt. Hi ệu đi ện th ế gi ữa anôt và catôt c ủa ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 54: Mạch dao động dùng để ch ọn sóng c ủa một máy thu vô tuy ến điệ n gồm t ụ đi ện có đi ện dung C 0 và cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L. Máy này thu được sóng điện t ừ có b ước sóng 20 m. Để thu đượ c sóng điệ n t ừ có b ước sóng 60 m, ph ải m ắc song song vớ i tụ đi ện C 0 c ủa m ạch dao động m ột tụ đi ện có đi ện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 55: Một ch ất điể m kh ối lượ ng m, quay xung quanh tr ục cố đị nh Δ theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Tr ục Δ qua tâm O và vuông góc v ới m ặt ph ẳng quỹ đạo. T ại th ời đi ểm t, ch ất đi ểm có t ốc độ dài, tốc độ góc, gia t ốc hướng tâm và động l ượng l ần l ượt là v, ω, a n và p. Momen động l ượng c ủa ch ất đi ểm đối v ới tr ục Δ đượ c xác định bở i A. L = pr. B. L = mr ω. C. L = mvr2. D. L = man. Câu 56: Một m ạch dao động lí t ưởng g ồm cu ộn cảm thu ần có độ tự c ảm L và t ụ đi ện có đ iệ n dung C đang có dao động điện t ừ t ự do. Ở thời đi ểm t = 0, hi ệu điện th ế gi ữa hai b ản t ụ có giá trị cực đạ i là U 0. Phát bi ểu nào sau đây là sai? A. Năng l ượng t ừ tr ườ ng c ực đạ i trong cu ộn cảm là 2 0CU . 2 B. Cườ ng độ dòng đi ện trong m ạch có giá tr ị c ực đạ i là 0 C U. L C. Hiệu đi ện th ế gi ữa hai b ản t ụ đ iệ n bằ ng 0 l ần th ứ nhấ t ở th ời đi ểm π t = LC. 2 D. Năng l ượng t ừ tr ườ ng c ủa m ạch ở th ời điể m π tL 2 =C là 2 0CU . 4 Câu 57: Một động c ơ đi ện xoay chi ều khi ho ạt động bình th ường vớ i đi ện áp hi ệu d ụng 220 V thì sinh ra công su ất c ơ h ọc là 170 W. Bi ết động c ơ có h ệ s ố công suấ t 0,85 và công su ất tỏa nhi ệt trên dây quấ n động c ơ là 17 W. B ỏ qua các hao phí khác, c ường độ dòng đi ện c ực đạ i qua động c ơ là A. 2 A. B. 3A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 58: Trong chuyể n động quay c ủa vật rắ n quanh m ột trục cố định, momen quán tính c ủa v ật đối vớ i tr ục quay A. phụ thuộc t ốc độ góc c ủa vật. B. tỉ l ệ vớ i gia tốc góc củ a vật. C. phụ thuộc v ị trí c ủa vật đối v ới tr ục quay. D. tỉ l ệ vớ i momen lự c tác dụng vào vậ t. Câu 59: Một v ật rắ n đang quay đề u quanh trục cố định Δ v ới tốc độ góc 30 rad/s thì ch ịu tác d ụng c ủa m ột momen hãm có độ lớn không đổi nên quay ch ậm d ần đề u và dừ ng lại sau 2 phút. Biế t momen quán tính c ủa vật rắ n này đối v ới tr ục Δ là 10 kg.m 2. Momen hãm có độ lớn bằ ng A. 3,5 N.m. B. 3,0 N.m. C. 2,5 N.m. D. 2,0 N.m. Câu 60: Biết đồng v ị phóng xạ có chu kì bán rã 5730 n ăm. Gi ả s ử m ột m ẫu gỗ c ổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và m ột mẫu gỗ khác cùng lo ại, cùng kh ối lượng với mẫu g ỗ cổ đ ó, l ấy t ừ cây m ới ch ặt, có độ phóng x ạ 1600 phân rã/phút. Tuổi c ủa mẫu gỗ c ổ đã cho là 14 6C A. 1910 nă m. B. 2865 nă m. C. 11460 nă m. D. 17190 nă m. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 136
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư