II. Put the verbs in the brackets into the correct tense.
Question 16. We seldom (eat) ____________ breakfast before 7 o’clock.
Question 17. What ____________ you (do) ____________ every morning?
Question 18. We (build) ____________ this house five years ago.
Question 19. It (be) ____________ often hot in the summer.
Question 20. ____________ you (watch) ____________ TV yesterday?
Question 21. He often (go) ____________ fishing with his friends when he was a child.
Question 22. We (live) ____________ here for 2 years.
Question 23. I (not see) ____________ him since we (say) ____________ goodbye.
Question 24. Nam and I (play) ____________ soccer at 3 p.m yesterday.
Question 25. While I (cook) ___________ dinner, my sister (read) _________ books last night.
Question 26. He always (forget) ____________ his homework. He isn’t careful.
Question 27. We (be) ____________ close friends since last year.
Question 28. Uncle Ho (die) ____________ in 1969.
Question 29. We (buy) ____________ a new car next year.
Question 30. Keep silent! The baby (sleep) ____________ .
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
16. eat
(Ta chia động từ eat ở thì hiện tại đơn với trạng ngữ tần suất seldom. Chủ ngữ là we nên động từ ở dạng nguyên thể. )
17. do you do
( Trạng ngữ trong câu là every morning nên động từ do được chia ở dạng câu hỏi của thì hiện tại đơn.)
18. built
(Mốc thời gian là five years ago nên động từ build được chia ở thì quá khứ đơn.)
19. is
( Đây là sự thật hiện tại nên động từ to be được chia ở thi hiện tại đơn.)
20. Did you watch
( Mốc thời gian quá khứ là yesterday nên động từ watch được chia ở quá khứ đơn. Vì đây là câu hỏi nên ta phải dùng trợ động từ did.)
21.went
Mặc dù câu này có trạng từ tần suất often nhưng động từ go được chia ở thì quákhứ đơn vì sự việc ở quá khứ (when he was a child).
22.have lived
( Động từ live được chia ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ for.)
23.haven’t seen – said
( Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (động từ ở vế trước sincechia thì hiện tại hoàn thành; vế sau since chia thì quá khứ đơn)
24.were playing
(Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong câu này là “at 3 p.m yesterday”.)
25.was cooking- was reading
(Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ.)
26. is always forgetting
( Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó.)
27.have been
(Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ since.)
28.died
(Mốc thời gian là “in 1969” nên động từ die được chia ở thì quá khứ đơn.)
29.will buy/ are going to buy
(Trạng từ thời gian là next year nên động từbuy được chia ở thì tương lai.)
30.is sleeping
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |