Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11. hadn't rained
12. arrived
13. hadn't bought
14. had rained
15. had eaten
16. met (last September- dấu hiệu thì qkđ)
17. sat- had (một loạt hành động đều là quá khứ)
18. played (when he was a child- mệnh đề qkđ)
19. had snowed
20. had had
- Trong câu có 2 hành động xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng QKĐ, hành động xảy ra sau dùng thì QKHT. (câu 11, 12, 13, 14, 15, 19, 20)
HT ^^
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |