Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
hen w
friend
Practice ( Noun 1) G 6
b. desk
b. stays
b. shower
b. what
b. bags
b. students
dengineer
d. likes
d. window
d thank
d. stands
d. pens
d. chemistry
d. truck
d. lives
d. watch
1. a) pretty
2. a. sits
3(atown
4.a. that
5. a stamps
6a. clocks
7. a. chair
8.a. lunch
9, a. families
10. a. ball
II/Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
1,What (you/your) name? (I/My) name is Xuan.
2, Is (her/she) name Mai?
3, (His/He) is a doctor. (His/He) name is Lam.
4, (Their/They) are students. (Their/They) name is Hoa and Mai.
5, Lan is here. This is (her/she) book.
6, Are these (your/you) books?-Yes, (they/their) are (I/(My) books.
7, What's (heſhis) name? (HeHis) name is Minh.
8, There are five people in (theytheir) house.
9, (We) our) are not in (our/we) house. (We/Our) are in (his/he) house.
10,My) father is a doctor. (HisHe) is forty-five.
III/ Điển vào chỗ trống với 1 đại từ nhân xưng (I, we, ..) hoặc 1 tính từ sở hữu( my, our, ...)
1,This is Mrs. Trang. ..She..is teacher. .H.ev
engineer.
2, Lan and Huong are in the classroom.
3, Huong and I are students. ... e
4, Mr. and Mrs. Khanh are doctors. ..hlo
5,Quyen and I live in a city. ..QuN
6,My name is David. What's ..yourv.
7, I'm Loan. This is
8,How old are ..OW.
9, This is Mrs. Hoa with...he.....students.
10, Where do ..O...
IV/ Viết dang số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của âm cuối.
c. pencil
c.looks
c. down
c. stand
c. names
c. lamps
c, mechanic
c. pupil
c. goes
c. small
b. school
b, classes
b. game
as last
.husband is Mr. Tung. ....R
....is an
my
..
Huong are in the cląssroom. ...h.c..
are classmates.
w son is a teacher.
.city is very old.
..are students.
..name?
Brother. .... His...name is Hoang. ...H.Q....is an engineer.
FhUSlWeare fifteen years old.
Lan and Mai?-
live? - We live in Hanoi.
[s]
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street,
student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo,
television, bench, glass, box, hero, lady, fly, country, piano, tomato, potato, day, thief, life, brush, school-
[2]
[21]
boy, proof, church, dish, book, dog, map, cat, thing, place, sentence, dictionary. Wife
[s].
V/ Viết dạng đúng của những từ trong ngoặc đơn.
1. There are some good (book).
2, I have 30 ( tooth)..
on the shelf.
......
0 trả lời
Hỏi chi tiết
763

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư