II/ Chọn từ, cụm từ phù hợp hoàn thành các câu sau:
1. My parents _______ me to see Ho Chi Minh’s Mausoleum last summer.
A. led B. took C. brought D. directed
2. I’m sure they were _____ lies.
A. telling B. making C. doing D. saying
3. I’d like to mail this letter _______ my friend in the USA.
A. for B. with C. to D. up to
4. I am _______ that you and your family are well.
A. pleasant B. pleasing C. pleased D. with pleasure
5. – What is the tall building over there? - __________ .
A. Yes, it is tall B. No, it is not tall C. Yes, it is the new library D. It’s a new library
6. We _________ to our new house on January 1st.
A. transferred B. got C. removed D. moved
7. I know how to take care _______ myself.
A. for B. of C. about D. with
8. Fluoride toothpaste helps _________ tooth decay
A. prevent B. for preventing C. preventing D. with preventing
9. Wear your hat. It will _______ your head.
A. protect B. defend C. secure D. guarantee.
10. She added a little salt to the soup so it tasted _______
A. deliciously B. well C. good D. tastefully
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |