Soạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép?
esoạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép.
a. nhập văn bản
C.. lưu trữ và in văn bản
2.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản đó là.
BÀI 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN -10A
b. sửa đôi trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
d)các ý trên đều đúng
a. Nhập và lưu trữ văn bản
C.. Tìm kiếm thay thế, tạo bảng và thực hiện tính toán sắp xếp.
3. Trong các mệnh đề sau mệnh để nào đúng.
b. Sửa đổi, trình bày văn bản
a.
a Cả 3 ý trên đều đúng.
các dâu ngắt câu như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy(:), dấu chấm than (!), dấu hỏi
(?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau nó còn nội dung.
b. Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Giữ các đoạn cũng chi xuống dòng bằng một lần nhân phím
Enter.
c.
Các dầu mở ngoặc phải đặt sát vào kí tự bện trái kí tư đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dầu đóng ngoạc
phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
d. Cå 3 ý trên đều đúng.
4. Các đơn vị xử lí trong văn bản đó là.
a. kí tự , từ
5. Trong các phông chữ nào sau đây là phông chữ dùng cho bộ mã TCVN3
b. dòng , câu
c.Đoạn văn bản, trang và trang màn hình.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
a. Arial
b. .VnTime
6. Kiều gõ chữ việt phố biên hiện nay.
c. Time New Roman
d. VNI-Times
Kiểu Vietware
b. kiều Unikey
a.
c. Kiểu VNU
d/kiều TELEX
7.Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Đơn vị cơ sở trong văn bản là:......
b. Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành:.....
c. Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là:.
d. Một hoặc nhiều cầu có liên quan với nhau tạo nên sự hoàn chỉnh về ngữ nghĩa được gọi là một...
Toàn bộ nội dung văn bản được thiết kế để in ra trên một trang giấy được gọi là:.......
f. Toàn bộ nội dung văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là:.....
8. Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
a. Chỉnh sữa
a.
...
e.
b. In ân
C. go văn bản
d. trình bày
9.hãy điển vào chỗ trống các từ thích hợp:
a. Việc thay đổi kiểu chữ, cắn giữa các dòng văn bản là chức năng:..
...của hệ STVB
...vào máy tính và ..............dưới dạng các tệp dữ liệu.
10.Chọn câu đúng trong các câu:
a. hệ STVB tự động phân cách các từ trong một câu:
b. hệ STVB quản lí việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản:
các HSTVB có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt:
d. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
11. Trong Word khi muốn tạo một tệp hoàn toàn mới thì ta làm cách nào?
a. file/new
с.
c. File/Save
d. File/ Close
b. File/Open
12. bảng chọn file bao gồm các mục.
New, Open, Save, save as
c.. Print Preview, Send to. Print, Propertise, Exit
13. Để mở bảng chọn bằng bàn phím ta thực hiện:
b. Save as web page, search, versions, Page setup
d. Cå ba mục trên
a.
Nhấn phím Alt, rồi nhấn kí tự được gạch chân tên bảng chọn, (ví dụ như Alt+F để mở mục File)
b. Nhấn phím Ctrl, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn
c. Nhấn phím Shift, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọn
d. Cå 3 cách đều sai.
14.Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện
a. Nhấp chọn menu File/Copy
b. Nhấp chọn menu Edit/Copy
15. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện thì ta.
a.
b. Nhấp chọn Edit/Send to
d. Cả 3 cách đều sai.
b. Nhấp chọn menu Edit/Undo Typing
d. Nhập chọn menu Edit/Redo.
a. Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Z
16. Trong bảng chọn, tô hợp phím ghi ở bên phải ở một số mục (chẳng hạn Ctrl+O) là:
Chi ra phím tắt (biểu tượng) để thực hiện lệnh tương ứng.
a.
A
1 Xem trả lời
318