Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?

Câu 34: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?

A. Tự dưỡng.

B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.

D. Cộng sinh.

Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải của các ngành Giun?

A. Cơ thể dài.

B. Đối xứng hai bên.

C. Phân biệt đầu, thân.

D. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể.

Câu 36: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?

A. Dạ dày.

B.Ruột già.

C. Ruột non.

D. Ruột thừa.

Câu 37: Tại sao nói Giun đất là bạn của nhà nông?

A. Vì trong quá trình đào hang làm đất tơi xốp, tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhầy làm mềm đất và thoáng khí.

B. Vì trong quá trình đào hang làm đất thoáng khí.

C. Vì trong quá trình đào hang làm mềm đất.

D. Vì trong quá trình đào hang làm đất tơi xốp.

Câu 38: Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?

(1)  Phân bố ở nước ngọt.

(2)  Cơ thể mềm, không phân đốt.

(3)  Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài.

(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh.

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (3), (4).

D. (2), (3).

Câu 39: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Sống ở biển.

B. Có 2 mảnh vỏ.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Có thân mềm.

Câu 40: Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?

A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa.

B. Nhện, tôm, sò huyết, mực.

C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa.

D. Tôm, mực, cua, cá.

Câu 41: Động vật chân khớp nào sau đây có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?

A. Ve bò.

B. Bọ ngựa.

C. Ong mật.

D. Châu chấu.

Câu 42: Động vật chân khớp nào dưới đây là vật lây truyền bệnh nguy hiểm cho con người?

A. Muỗi.

B. Mọt ẩm.

C Ve sầu.

D. Tôm.

Câu 43: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Giai đoạn bướm.

B. Giai đoạn sâu non.

C. Giai đoạn nhộng.

D. Giai đoạn trứng.

Câu 44: Động vật có xương sống khác với động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào sau đây?

A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống.

B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.

D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống.

Câu 45: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật có xương sống?

A. Chim.

B. Thân mềm.

C. Chân khớp.

D. Ruột khoang.

Câu 46: Loại cá nào thuộc lớp Cá xương?

A. Cá mập.

B. Cá chép.

C. Cá đuối.

D. Cá nhám.

Câu 47: Loài cá nào dưới đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải?

A. Cá rô phi.

B. Lươn.

C. Cá đuối.

D. Cá nóc.

Câu 48: Động vật thuộc lớp Lưỡng cư có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Da khô, phủ vảy sừng.

B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.

C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể.

D. Cơ thể có phủ lông mao bao phủ.

Câu 49: Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt Bò sát với Lưỡng cư?

(1) Đẻ trứng.

(2) Da khô, phủ vảy sừng.

(3) Sống ở cạn.

(4)  Hô hấp bằng phổi.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 50: Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc?

A. Nhái.

B. Ếch giun.

C. Cóc nhà.

D. Ếch đồng.

Câu 51: Đặc điểm nào dưới đây giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn?

(1)  Đẻ trứng.

(2)  Lông vũ bao phủ cơ thể.

(3)  Đi bằng hai chân.

(4)  Chi trước biến đổi thành cánh.

A. (1) và (2).

B. (3) và (4).

C. (2) và (4).

D. (1) và (3).

Câu 52: Chim có những vai trò nào dưới đây?

(1)  Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt.

(2)  Làm thực phẩm, cho trứng.

(3)  Nuôi làm cảnh.

(4)  Có giá trị xuất khẩu.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 53: Cá voi được xếp vào lớp Thú là vì chúng

A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang.

B. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng.

D. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi.

Câu 54: Con non của Kangaroo phải nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ là do

A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy.

B. con non chưa biết bú.

C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ.

D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động.

Câu 55: Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây?

A. Đà điểu.

B. Chim bồ câu.

C. Thú mỏ vịt.

D. Dơi.

 Câu 56: Đẻ con được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì:

A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.

B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn.

C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn.

D. con sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn.

Câu 57: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì

A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

B. điều kiện khí hậu thuận lợi.

C. động vật ngủ đông dài.

D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít.

Câu 58: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Giúp lẩn tránh kẻ thù.

B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.

D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 59: Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây?

(1)  Cung cấp oxygen điều hòa không khí.

(2)  Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm.

(3)  Cung cấp giống cây trồng.

(4)  Cung cấp vật liệu cho xây dựng.

(5)  Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu, ....

A. (1), (2), (3) và (4).

B. (2), (3), (4) và (5).

C. (1), (2), (3) và (5).

D. (1), (2), (4) và (5).

Câu 60: Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học?

A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.

B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông,..

C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp.

D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển.

 

 

3 trả lời
Hỏi chi tiết
205
1
0
Avicii
24/03/2022 22:49:39
+5đ tặng

Câu 34: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?

A. Tự dưỡng.

B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.

D. Cộng sinh.
 

Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải của các ngành Giun?

A. Cơ thể dài.

B. Đối xứng hai bên.

C. Phân biệt đầu, thân.

D. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể.
 

Câu 36: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?

A. Dạ dày.

B.Ruột già.

C. Ruột non.

D. Ruột thừa.
 

Câu 37: Tại sao nói Giun đất là bạn của nhà nông?

A. Vì trong quá trình đào hang làm đất tơi xốp, tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhầy làm mềm đất và thoáng khí.

B. Vì trong quá trình đào hang làm đất thoáng khí.

C. Vì trong quá trình đào hang làm mềm đất.

D. Vì trong quá trình đào hang làm đất tơi xốp
 

Câu 38: Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?

(1)  Phân bố ở nước ngọt.

(2)  Cơ thể mềm, không phân đốt.

(3)  Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài.

(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh.

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (3), (4).

D. (2), (3).

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
hà linh
24/03/2022 23:07:00
+4đ tặng

Câu 39: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Sống ở biển.

B. Có 2 mảnh vỏ.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Có thân mềm.

Câu 40: Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?

A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa.

B. Nhện, tôm, sò huyết, mực.

C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa.

D. Tôm, mực, cua, cá.

Câu 41: Động vật chân khớp nào sau đây có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?

A. Ve bò.

B. Bọ ngựa.

C. Ong mật.

D. Châu chấu.

Câu 42: Động vật chân khớp nào dưới đây là vật lây truyền bệnh nguy hiểm cho con người?

A. Muỗi.

B. Mọt ẩm.

C Ve sầu.

D. Tôm.

Câu 43: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Giai đoạn bướm.

B. Giai đoạn sâu non.

C. Giai đoạn nhộng.

D. Giai đoạn trứng.

Câu 44: Động vật có xương sống khác với động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào sau đây?

A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống.

B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.

D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống.

Câu 45: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật có xương sống?

A. Chim.

B. Thân mềm.

C. Chân khớp.

D. Ruột khoang.

Câu 46: Loại cá nào thuộc lớp Cá xương?

A. Cá mập.

B. Cá chép.

C. Cá đuối.

D. Cá nhám.

Câu 47: Loài cá nào dưới đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải?

A. Cá rô phi.

B. Lươn.

C. Cá đuối.

D. Cá nóc.

Câu 48: Động vật thuộc lớp Lưỡng cư có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Da khô, phủ vảy sừng.

B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.

C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể.

D. Cơ thể có phủ lông mao bao phủ.

Câu 49: Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt Bò sát với Lưỡng cư?

(1) Đẻ trứng.

(2) Da khô, phủ vảy sừng.

(3) Sống ở cạn.

(4)  Hô hấp bằng phổi.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

hà linh
nhớ chấm điểm cho chị nha! chúc em học tốt
0
0
Erina
25/03/2022 07:19:14
+3đ tặng
b
d
a
b
d
a
b
d
c
a
c
b
c
c
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Khoa học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư