III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water
16 + 17. We ________ tired and we _________ to go to bed.
18. He likes _________ football with his sons on Sunday afternoons.
19. She’s a vegetarian. She never _________ meat.
20. Sue likes cats but she _________ dogs.
21. Well, they ___________to the radio. Don’t disturb them!
22. _________ you sometimes _________a winter holiday ?
23. What’s there __________? – Only some water.
24. Jack __________ the flowers at the moment.
25. __________ is my favorite sport.
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
26. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH )
27. Is that your____________ house? ( BEAUTY )
28. Nam and Mai are good ___________ ( FRIENDLY )
29. Mrs. Nga _________us English. ( TEACHER )
30. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)
V. Điền a, an, some hoặc any
31, 32. I don’t have _______paper. I’ll buy _______ when I go to the bookshop.
33, 34. Is there _______ sugar left, Mum? – Yes, I bought _______ yesterday.
35. Would you like ________ can of soda?
36, 37. He always has _________egg and _________loaf of bread for breakfast.
38 We are going to plant _________trees around the schoolyard.
39. Would you like _________ help?
40. Does Lan have __________brothers?
hộ mik với TT
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |