Thu khi Hidro bằng cách day không khi vào ống nghiệm (úp ống nghiệm),
Câu 8 Làm sao mn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
fx-570VN PLUS
ATURAL U PAM
ALPHA
CALC
(-)
DE CUONG GIỮ'A KÌ II
1. Trac nghiem:
Au 1. Thu khi hidro bằng cách day không khi vào ống nghiệm (up ống nghiệm), nguoi ta c
B. Khi hidro nang hon không khí.
D. Khi hidro tan nhiều trong nuóc.
AKhi hidro nhe hon không khi.
Khi hidro råt ít tan trong nuớc
Câu 2. Phần ung nàdo sau dây thuoc phản úng the:
A. 2KCIO,
Zn +CuCl ZnCl, + Cu
Câu 3, Trong phòng thi nghiệm khí hidro duoc dieu chế từ những nhóm chất nào trong các
A. Nước, không khí.
C. KCIO, KMNO4.
Câu 4. Số mol nuớc tạo ra khi cho 3,36 lít khí hidro (ở dkte) tác dụng voi khí oxi là:
nes op
2KCI+30,
B. K,O+ 2HCI 2KCI + HO
HOUN H + ON'
B.H,O, Zn, Fe.
D. Zn, Fe, HCI.
B, 0,15 mol
C. 0,25 mol
D. 0,1 mol
A. 0,5 mol
Câu 5. Cho sat tác dụng voi dung dich axit clohidrie (HCI) se có hiện tuong sau:
A. Chất khí làm dục nuoc voi trong.
B. Chất khí làm tàn dóm bùng cháy.
C. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
D. Dung dich có màu xanh.
Câu 6. Hon hợp khí hidro và khí oxi là hon hop nổ, hon hop no mạnh nhất khi tron ti lệ the
oxi là:
A. 1:2
B. 2:2
2:1
D. 4:2
→H,O. Để lập phương trinh hóa học các hệ số là
C. 2,1,1.
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng H2 + O2
A. 1,1,2.
Câu 8. Khí hidrô phản ứng duoc với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. O2, Fe,O, HgO.
C. CACO, SO2, K.
Câu 9: Nhóm công thức nào sau dây biểu diễn toàn oxit:
A. SO,, CaO, BASO4.
C. Li,O, KCI, SiO2.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí oxi bằng cách day nuớc vì:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
C. Khí oxi nặng hơn không khí.
Câu 11: Dãy chất nào sau đây nếu có nhiều trong không khí sẽ làm không khí bị o nhiem.
A. SO3, CO2, SO2.
C. SO3, CaO, H2.
Câu 12: Sự cháy khác sự oxi hóa cham ở cho:
A. Có tác dụng với khí oxi.
C. Là su oxi hóa.
Câu 13: Phản úng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
A. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 CACO, + H2O
Câu 14: Những chất đưoc dùng dể diều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. H2O và KCIO3
C. CACO3 và KMNO4
Câu 15: Phản ứng nào duới dây là phản ứng phân hủy:
A. H20 + SO3 H2SO4
B. CUSO4 + 2NAOH Cu(OH)2 + Na,SO4
C. 21 IgO " 2Hg + O2
D. 3Fe +2 02
Câu 16: Khi phân hủy 42,9g Kaliclorat (KCIO3) thì thê tích khí oxi thu dược o dktc là:
1. 11,76 lít
01
B. 1,2,2.
2,1,2.
B. CO2, N,O5, O2.
D. O2, Fe,O, Pb.
B. HgO, SO,, FeO
D. CO, H2SO, MgO
B. Khí oxi tan nhiều trong
D. khí oxi ít tan trong nưc
B. CO, CO2, O2.
D. N2, CO2, O2
B. Có toa nhiệt.
D. Có phát sáng.
B. CaCO, CO + CaO
D. 2H,S
+ 302
2SO2 + 2
B. KMNO4 và KCIO,
D. KMNO4 và không khi.
10 Fe;O4
B. 11,71 lít
C. 11,65 lít
D. 11,6 lf
0 trả lời
89