Bài 2. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
1. I (learn)………………….English at this time tomorrow.
2. My mother (go)……………………to France at this time next month.
3. They (sell)………………..winter closes at this time next week.
4. Jim (read) …………………in the library at 3 p.m tomorrow.
5. He (not study)…………………at that time tomorrow.
6. …………………….(you/ stay) at home when I arrive tomorrow?
7. My father (watch)…………..a soccer match on TV at 8 o’clock tomorrow evening.
8. Our teacher (teach) …………….Math at this time next week.
9. Jim and Jane (go)…………to the local museum at this time next week.
10. All the students (sit)……..the English Exam at 7.a.m. tomorrow.
11. What……(Peter/ do) at & o’clock tomorrow morning?
12. Peter (write)…………..a report.
13. I’m very busy tomorrow morning. I (not/play) ……………sport at 8 a.m.
14. ……………………….(the baby/ sleep) at 9p.m. tomorrow?
15. A well – known professor (deliver) …….a lecture at my university at 8 a.m.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
12. Peter (write)……is wrting……..a report.
13. I’m very busy tomorrow morning. I (not/play) ……won't play………sport at 8 a.m.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |