1 haven't had
So far --> DHNB HTHT
S + have/has/ Ved
S + have/has not + Ved
2 didn't go
Yesterday --> DHNB QK
3 is wearing
Look! --> Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
4 has grown
5 haven't decided
Yet --> DHNB HTHT
6 is being
--> Tôi tự hỏi vì sao Jim lại đối xử tối với tôi hôm nay. Anh ấy không thường như vậy.
7 wasn't reading
--> Jane có quyển sách đang được mở trước mặt cô ấy nhưng cô đang không đọc nó.
8 wasn't much
--> Tôi không bận lắm. Tôi không có nhiều việc để làm.
9 begins
--> Mary không vui vẻ gì khi cô nhận được công việc nhưng cô đã bắt đầu thích nó.
10 found
--> Sau khi rời khỏi trường, Tim thấy khó khăn trong việc tìm 1 công việc
11 wasn't
--> Khi Sue nghe thấy tin tức, cô đã không ngạc nhiên cho lắm.
12 you've been
This is the first time sb have/has ever V to sw
Is this the first time sb have ever V to sw?
13 've been doing
--> dịch: Tôi cần 1 công việc mới. Tôi đã làm 1 công việc giống nhau quá lâu rồi.
14 did she go
--> Ann đi rồi. Ồ, vậy sao? Cô ấy đi lúc nào?
15 've been playing
--> Bạn nhìn mệt mỏi. Phải rồi, tôi đã chơi bóng rổ.
16 do you come from
Where are you from = where do you come from
17 since I saw her
--> Tôi sẽ rất vui khi được gặp lại Tina lần nữa. ĐÃ 1 khoảng thời gian dài từ lần cuối tôi gặp cô ấy.
18 for 20 years
--> Bob và Alice đã cưới nhau được 20 năm trước.