Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác

1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. truck             B. unload              C. turn                  D. lunch
2. A. policeman     B. sign                  C. bike                  D. spider
3. A. dangerous     B. travel                C. man                  D. traffic
4. A. honest          B. humorous         C. handsome         D. honey
5. A. sings             B. villages             C. brushes            D. dances
2.Tìm từ không giống với những từ khác trong nhóm
6. A. cross            B. turn                  C. straight             D. buy
7. A. winter          B. fall                    C. spring               D. season
8. A. sister            B. daughter           C. grandmother     D. father
9. A. went             B. flew                  C. cooked             D. came
10. A. dangerous   B. break                C. kind                 D. gentle
3.Chọn từ hoặc cụm từ hoàn thành câu tốt nhất
11.. What is the …..…. of that river?     A. long      B. wide        C. length      D. heavy
12. Peter usually drives …………..Mary
A. more fast          B. fast than           C. faster than         D. B and C are correct
13. Which city is …………..: Hanoi or Ho Chi Minh city?
A. large                 B. larger                C. largest              D. the largest
14. Ba Be Lake is the largest ……………. lake in Vietnam
A. fresh                 B. freshwater        C. water               D. mount
15. Mount Everest is the highest mountain …… the world         A. in B. on   C. at    D. of
16. Would you like ………..sandwiches?     A. any         B. some       C. many      D. a
17. People in Laos ……….water over one another A. give   B. throw   C. take   D. bring
18. Children should help their parents …………..their house……….flowers and pictures
A. repaint- with     B. make- more beautiful           C. decorate- in       D. decorate- with
19. On New Year’s Day, children …………lucky money ………..red envelope
A. get- in               B. ask- on              C. take- at             D. have- with
20. “Here is my phone number” – “Thanks, I……….you a call if I ………….some help”
A. will give/ will need     B. would give/ needed     C. give/ need         D. will give/ need

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
100
1
0
Vy
01/06/2022 21:35:05
+5đ tặng
1/
1C
2A
3C
4A
5D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Erina
01/06/2022 21:36:51
+4đ tặng
c
b
a
d
c
b
 
1
0
Phạm Minh Thắng
01/06/2022 21:38:48
+3đ tặng
1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. truck             B. unload              C. turn                  D. lunch
2. A. policeman     B. sign                  C. bike                  D. spider
3. A. dangerous     B. travel                C. man                  D. traffic
4. A. honest          B. humorous         C. handsome         D. honey
5. A. sings             B. villages             C. brushes            D. dances

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×