2. Sue is a (careful) ___careful_____________girl. She climbed up the ladder _____carefully___________.
=> sau to be sẽ là tính từ, sau động từ climbed sẽ là trạng từ
3. The dog is (angry) _______angry_________. It barks ____angrily____________.
=> vì nó sau to be sẽ là tính từ còn sau barks (động từ) sẽ là 1 trạng từ
4. He acted (excellent) _____excellently___________. He's an _____excellent___________actor.
=> acted là động từ theo sau sẽ là trạng từ. an sẽ cộng vs 1 tính từ
5. They learn English (easy) _____easily___________. They think English is an __easy__________language.
=> sau động từ learn sẽ là 1 trạng từ còn sau an sẽ là 1 trạng từ
6. Max is a (good) _____good___________singer. He sings _____well___________.
=> sau to be sẽ là tính từ, sau động từ sẽ là trạng từ
7. It's (awful) ______awful__________cold today. The cold wind is _____awful___________.
=> sau to be sẽ cộn vs tính từ
8.Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) ___extremly good_____________. If that is true, why does dog food smell so (terrible) ______terible__________?
=> sau động từ chỉ giác quan sẽ là tính từ
9. The little boy looked (sad) _____sadly___________. I went over to comfort him and he looked at me ______sad__________.
10. I tasted the soup (careful) _____careful___________but it tasted (wonderful) ___wonderful_____________.