Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Have read
-> Thì HTHT : S have/has VPII
2. Was doing - sent - had given
3. Will have read
-> Thì TLHT: S will have VPII
4. Was doing
-> QKTD when QKĐ
5. Will be living
-> thì TLTD: S will be Ving
6. Will be working
-> thì TLTD: S will be Ving
7. Finish
-> as soon as : ngay khi
8. Looked - was trying
-> when QKĐ, QKTD
9. Were - had started - got
-> thì QKHT: S had VPII
10. Have worked
-> Thì HTHT : S have/has VPII
-> Thì HTHT : S have/has VPII
10. Had attended
-> thì QKHT: S had VPII
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |