Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5 Complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in
brackets.
1. On Saturday night we may stay up
2. In his free time, Linh enjoys doing jigsaw puzzles
3. We speak English
now than last year. (fluent)
4. You should buy the blue sweater. It suits you
5. Ethnic people in the mountainous regions live
6. Everyone in the race ran fast, but John ran
7. If you write
than usual. (late)
than anything else. (much)
than the red one. (good)
than people in the city. (simple)
than all the others. (fast)
, you will make fewer mistakes. (careful)
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
483
1
0
Bảo Ngọc
25/08/2022 20:05:55
+5đ tặng
1.
On Saturday night we may stay up ___________ than usual. (late)
(Vào tối thứ Bảy chúng tôi có thể thức _________ hơn bình thường. (muộn, khuya)
Đáp án: later
Giải thích: 'late' vừa là trạng từ vừa là tính từ. Đây là trạng từ ngắn nên dạng so sánh hơn có công thức là adv + -er; do kết thúc bằng 'e' nên ta chỉ việc thêm 'r' vào sau.
2.
In his free time, Linh enjoys doing jigsaw puzzles ___________ than anything else. (much)
(Vào thời gian rảnh, Linh thích chơi trò ghép hình ___________ hơn bất kỳ trò nào. (nhiều)
Đáp án: more
Giải thích: 'much' vừa là tính từ vừa là trạng từ, và là tính từ/trạng từ đặc biệt có dạng so sánh hơn là 'more'.
3.
We speak English ___________ now than last year. (fluent)
(Bây giờ chúng tôi nói tiếng Anh ___________ hơn năm ngoái. (trôi chảy)
Đáp án: more fluently
Giải thích: Thêm hậu tố '-ly' vào sau tính từ 'fluent' để thành lập trạng từ. 'Fluently' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức 'more + adv'.
4.
You should buy the blue sweater. It suits you ___________ than the red one. (good)
(Bạn nên mua cái áo len màu xanh. Nó hợp với bạn ___________ là cái màu đỏ. (tốt)
Đáp án: better
Giải thích: Trạng từ của 'good' là 'well'. 'good/ well' có dạng so sánh hơn là 'better'.
5.
Ethnic people in the mountainous regions live ___________ than people in the city. (simple)
(Người dân tộc miền núi sống ___________ hơn người dân ở thành phố. (đơn giản)
Đáp án: more simply
Giải thích: Trạng từ của 'simple' là 'simply'. 'Simply' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức: 'more + adv'.
6.
Everyone in the race ran fast, but John ran ___________ than all the others. (fast)
(Mọi người trong cuộc đua chạy nhanh, nhưng John chạy __________ hơn tất cả những người khác. (nhanh)
Đáp án: faster
Giải thích: 'fast' là trạng từ giống hệt tính từ, và là trạng từ ngắn, do đó có dạng so sánh hơn theo công thức: 'adv + er'.
7.
If you write ___________, you will make fewer mistakes. (careful)
(Nếu bạn viết ___________, bạn sẽ mắc ít lỗi hơn. (cẩn thận)
Đáp án: more carefully
Giải thích: Trạng từ của 'careful' là 'carefully'. 'Carefully' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức: 'more + adv'.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
25/08/2022 21:09:01
+4đ tặng
  1. later
  2. more
  3. fluently
  4. better
  5. more simply
  6. faster
  7. more careful

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×