Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
22/09/2022 14:25:46

Các từ để hỏi trong tiếng anh là gì. và có nghĩa như nào

các từ để hỏi trong tiếng anh là gì. và có nghĩa như nào
3 trả lời
Hỏi chi tiết
82
1
0
Ng Ngoc B Chau
22/09/2022 14:27:57
+5đ tặng

Who: Đây là từ dùng để hỏi về người.

Ví dụ: Who is your mother? (Ai là mẹ của bạn)

Whom: Đây là từ dùng để hỏi về người, nó đóng vai trò như là một tân ngữ.

Ví dụ: Whom do you work with? (Bạn làm việc với ai thế?)

Whose: Đây là từ dùng để hỏi về sự sở hữu.

Ví dụ: Who are these books? (Những quyển sách này là của ai thế?)

Where: Đây là từ dùng để hỏi về vị trí, địa điểm.

Ví dụ: Where is your hometown? (Quê của bạn ở đâu?)

When: Đây là từ dùng để hỏi về thời gian.

Ví dụ: When will you go out with your mother? (Khi nào thì bạn sẽ ra ngoài với mẹ của bạn?)

What: Đây là từ dùng để hỏi thông tin về một thứ hay một vấn đề nào đó, nó cũng được sử dụng để hỏi ai đó nhằm xác định thông tin chính xác hay nhắc lại về điều vừa nói.

Ví dụ: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

What is your name? (Bạn tên là gì?)

What for: Đây là từ dùng để hỏi về một lý do hay một nguyên nhân.

Ví dụ: What made you do that for? (Điều gì đã khiến bạn làm như vậy?)

Why: Đây là từ dùng để hỏi về nguyên nhân của sự việc.

Ví dụ: Why are you always late? (Tại sao bạn lại luôn đến muộn?)

Để trả lời cho câu hỏi “why” ta thường bắt đầu bằng từ “Because…”

Why don’t: Đây là từ dùng để đưa ra câu hỏi gợi ý làm một việc gì đó.

Ví dụ: Why don’t we drink milk? (Tại sao chúng ta lại không uống sữa nhỉ?)

Which: Đây là từ dùng để hỏi khi muốn biết đáp án của một sự lựa chọn nào đó.

Ví dụ: Which drink did you order – tea or coffee? (Bạn đã gọi đồ uống nào – trà hay cà phê?)

How: Đây là từ dùng để hỏi về cách thức, đặc tính, tính cách của chủ thể.

Ví dụ: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)

How long: Đây là từ dùng để hỏi về thời gian.

Ví dụ: How long will you finish your homework? (Bạn mất bao lâu để kết thúc bài tập về nhà?)

How far: Đây là từ dùng để hỏi về khoảng cách, nó thường đi cùng với “from”.

Ví dụ: How far from your house to museum? (Khoảng cách từ nhà bạn đến bảo tàng là bao xa?)

How much/many: Đây là cụm từ dùng để hỏi về số lượng. Với những danh từ không đếm được ta dùng “how much” và với những danh từ đếm được ta dùng “how many”.

Ví dụ: How many people are there in your English class? (Có bao nhiêu người trong lớp học tiếng Anh của bạn?)
          How much rice do you need to eat? (Bạn cần ăn bao nhiêu cơm?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Trần Hữu Việt
22/09/2022 14:32:51
+4đ tặng
– WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)
0
0
thái hạ tuyết hồng
22/09/2022 14:48:23
WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– what : là j
wHOM: ai?
– HOW: thế nào?
– WHOSE: của ai?
– WHICH: cái nào?
– HOW MUCH: bao nhiêu?
– HOW MANY: bao nhiêu?
– HOW LONG: bao lâu?
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào
– HOW FAR: bao xa?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo