1.1. watching
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / ... + V_ing
−- Dịch nghĩa: Anh trai tôi thích xem bóng đá trực tiếp trên TV
2.2. to travel / traveling
−- Like + V_ing or Like + To Verb
−- Dịch nghĩa: Mọi người ở đất nước của bạn có thích đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ không?
3.3. cycling
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Detest/.... + V_ing
−- detests : ko thích, ghet
−- Dịch nghĩa: Đạp xe là niềm vui của Lan's, nhưng cô ấy ghét đạp xe dưới trời mưa
4.4. staying
−- Cấu trúc: I don't mind + V_ing
−- Dịch nghĩa: Tôi không ngại ở nhà trông con.
5.5. reading
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Hate /... + V_ing
−- Dịch nghĩa: Khi còn nhỏ, anh ghét đọc sách, nhưng bây giờ anh thấy nó rất thú vị.
6.6. doing
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Hate / Enjoy /...+ V_ing
−- Dịch nghĩa: Minh đang có phong độ tốt. Anh ấy thích tập thể thao và tập thể dục.
7.7. to get
−- To + Verb ( Câu này dùng vì to theo sau một số động từ nhất định )
−- Dịch nghĩa: Cô ấy không thích dậy sớm vào sáng sớm, đặc biệt là vào cuối tuần.
8.8. making
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Hate / Enjoy / Dislike / ...+ V_ing
−- Dịch nghĩa: Emily không thích làm đồ thủ công, nhưng cô ấy thích xếp giấy origami.
9.9. eating
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Hate / Enjoy / Dislike / / Fancy / ....+ V_ing
−- Dịch nghĩa: Tôi muốn đi ăn tối nay vì tôi quá mệt để nấu ăn.
`10.` hanging out
−- Cấu trúc: Like / Love / Dislike / Hate / Enjoy / Dislike / / Fancy / Adores / ... + V_ing
−- Dịch nghĩa: Nancy thích đi chơi với người bạn thân nhất của cô ấy là Helen.