Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ vựng miêu tả

Từ vựng miêu tả 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
94
1
1
Kim Anh
03/10/2022 20:21:40
+5đ tặng
ĐỘ TUỔI
  • young: trẻ
  • old: già
  • middle-ages: trung niên
  • in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi
  • knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper!
  • long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. VD: She's a bit long in the tooth for a cabaret dancer, isn't she?
  • mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm nghé” bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ. VD: The style doesn't suit her - it has a mutton-dressed-as-lamb effect on her!
  • no spring chicken: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên. VD: How old is the owner? I don't know but she's no spring chicken!
  • over the hill: người cao tuổi, không còn giỏi/ minh mẫn như trước nữa. VD: Oh, grandma! You say you're over the hill, but actually you're still a super cook!
  • (live to a) ripe old age: sống đến khi đầu bạc răng long. VD: "If you lead a healthy life you'll live to a ripe old age." said the doctor.
NGOẠI HÌNH
  • thin: gầy
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • well-built: hình thể đẹp
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • fat: béo
  • overweight: quá cân
  • obese: béo phì
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • fit: vừa vặn
  • well-proportioned figure: cân đối
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • plump: tròn trĩnh
CHIỀU CAO
  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • of medium/ average height: chiều cao trung bình
TÓC
  • blonde: tóc vàng
  • dyed: tóc nhuộm
  • ginger: đỏ hoe
  • mousy: màu xám lông chuột
  • straight: tóc thẳng
  • wavy: tóc lượn sóng
  • curly: tóc xoăn
  • lank: tóc thẳng và rủ xuống
  • frizzy: tóc uốn thành búp
  • bald: hói
  • untidy: không chải chuốc, rối xù
  • neat: tóc chải chuốc cẩn thận
  • a short-haired person: người có mái tóc ngắn
  • with plaits: tóc được tết, bện
  • a fringe: tóc cắt ngang trán
  • pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
KHUÔN MẶT
  • thin: khuôn mặt gầy
  • long: khuôn mặt dài
  • round: khuôn mặt tròn
  • angular: mặt xương xương
  • square: mặt vuông
  • heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
  • oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • chubby: phúng phính
  • fresh: khuôn mặt tươi tắn
  • high cheekbones: gò má cao
  • high forehead: trán cao
MŨI
  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao
  • snub: mũi hếch
  • flat:mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • broad: mũi rộng
MẮT
  • dull: mắt lờ đờ
  • bloodshot: mắt đỏ ngầu
  • sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  • flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • inquisitive: ánh mắt tò mò
  • dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
DA
  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt
  • dark: da đen
  • oriental: da vàng châu Á
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • pasty: xanh xao
  • greasy skin: da nhờn
ĐẶC ĐIỂM KHÁC
  • with glasses: đeo kính
  • with freckles: tàn nhang
  • with dimples: lúm đồng tiền
  • with lines: có nếp nhăn
  • with spots: có đốm
  • with wrinkles: có nếp nhăn
  • scar: sẹo
  • mole: nốt ruồi
  • birthmark: vết bớt
  • beard: râu

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
vdungg
03/10/2022 20:32:01
+4đ tặng
Food: Cake, Rice, Meat, Herb, Pork, Soup, Yougurt, Milk, Eggs, Peanut, Potato, Chicken, Pasta, Omelet, Pancake
Fruit: Cherries, Apples, Peach, Kiwi, Watermelon, Avocado, Fig, Banana, Strawberries, Grapefruit, Orange, Pineapple, Lemon, Mango, Starfruit
Body: Arms, Head, Nipple, Navel, Leg, Knee, Shin, Thigh, Hip, Heel, Foot, Sole, Stomach, Neck, Eyes.
Ví dụ
0
0
Nguyễn Linh
04/10/2022 22:50:20
+3đ tặng
  • young: trẻ
  • old: già
  • middle-ages: trung niên
  • in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi
  • knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you are! Last time I
0
0
Thành Lộc THCS
25/04/2023 08:55:12
OLD : GIÀ 
YOUNG: TRẺ 
THIN :MỎNG 
TALL :CAO 
SHORT : THẤP 
BEAUTIFUL A: XINH ĐẸP 
ANGRY : XẤU XÍ 
FAT : MẬP 
SMART : THÔNG MINH ( DÙNG CHO CON VẬT VÀ ĐỒ VẬT )
INTELLIGENT : THÔNG MINH ( DÙNG CHO NGƯỜI )

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo