Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the sentences without change their meaning


11 trả lời
Hỏi chi tiết
4.785
4
3
Huyền Thu
18/06/2018 14:25:45
* Tờ đầu nè, mình chữa những câu bạn làm sai nhé
1,2 Bỏ is ở cuối đi bạn
5. Is this the best refrigerator you have?
6. No house on the street is older than my house/ mine
7. It takes me half an hour to get to work
8. Iss this the cheapest computer you have?
12. What is your father's age?
13. What is the height of bigben clock tower? (Viết theo cách này cho đỡ nhầm nè, còn cách của ban thêm sở hữu cách vào từ tower nhé, thêm giống câu 12 ấy, mình làm câu 12 1 cách câu 13 1 cách cho phana biêt)
16. What is the width of the west Lake?
20. The stomachache prevented Mr thanh from enjoying the meal
21. Because Lan was sick, she didn't go to school yesterday
22. My brother is interested in literature

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Huyền Thu
18/06/2018 14:30:14
* Những câu chưa làm vs sai nhé
* Tờ 2:
EX1:
1. are -> bỏ are (in Ha noi là đúng rồi bạn, in chỉ địa điểm lớn mà)
3. is -> is an
4. Close eyes -> close your eyes
6. at -> in
7. He's -> His
8. a -> an
EX2:
1. They are -> This is
3. are -> do
5. book -> books
7. do -> does
8. it's -> It's a
4
0
1
0
Huyền Thu
18/06/2018 14:36:52
* Tờ 2:
EX3:
1. you have-> do you have
4. go -> goes (cụm từ go there: đi đến đó, ko có to nhé)
5. is a city very big -> is a big city
7. two -> second
9. Mary starts mornig
EX4:
3. at -> in
4. an ->a
7. Are -> Is
EX5:
2. live at -> lives on (chỉ tầng số mấy dùng on nhé)
5. on -> at (vì có số nhà)
6. and -> to (ban để ý cấu trúc from ...to)
7. in -> with
8. by -> on (đi bộ thì dùng on foot, còn các ptien khác mới dùng by nhé)
10. have -> has, on -> at
11. in -> at
2
0
Huyền Thu
18/06/2018 14:42:04
* Tờ 2:
EX6.
2. rides -> is riding
3. some -> any, any -> some
4. homework -> homework (how many + n đếm đc số nhiều nhé bạn)
5. would -> want
6. some (thứ 2) -> bỏ
8. busyer -> busier
10. is smallest -> is smaller
11. is from -> comes from
13. at -> on (cụm từ go shopping là đúng r bạn)
14. this -> bỏ
15. to (đầu tiên -> bỏ
3
0
3
0
3
0
3
0
3
0
3
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư