(4) Liên kết
(5) Liên kết ion.
phosphodieste.
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 32.Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 33. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân.
B. Đều có liên kết phosphodieste.
D. 5.
C. Có 4 loại đơn phân
D. Đơn phân cấu tạo bởi hai loại đường khác nhau.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử RNA?
A. Tất cả các loại RNA đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử DNA.
B. Tất cả các loại RNA đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein.
C. Các phân tử RNA đều có cấu trúc không gian khác nhau.
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc RNA?
A. Tất cả các loại RNA đều được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.
B. Chỉ có t RNA và m RNA có liên kết bổ sung trong cấu trúc phân tử.
C. Các phân tử RNA đều được cấu tạo từ 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. Các phân tử RNA đều có chức năng khác nhau trong tế bào.
3. PHẦN TỰ LUẬN
Học bài 3 mục II.3
Giải thích được thế giới sống liên tục tiến hóa dựa trên cơ sở nào.
Hiểu và chứng minh được cơ thể người là một hệ mở.
Bài tập cấu trúc DNA: Vận dụng nguyên tắc bổ sung trong DNA xác định số 1
cleotit, số liên kết hidro trong DNA.
Chức năng protein, lipid, carbohydrate trong tế bào.
0 trả lời
90