ừa được trồng nhiều nhất ở vùng
34. Dừa được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
35. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
B. Trung Du Bắc Bộ
A. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên
36. Hãy kể tên những cây công nghiệp lâu năm:
A. Đậu nành, bông, lúa mì, trà, dừa.
C. Điều, trà, thuốc lá, đậu nành, dừa.
37. Ở nước ta, chăn nuôi lợn tập trung ở các vùng có
A. nhiều đồng cỏ tươi tốt.
C. các dịch vụ về giống thú y phát triển.
38. Hãy kể tên các cây công nghiệp hàng năm:
A. Lạc, diều, mía, dậu tương, dừa.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều.
(B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, trà.
D. Hồ tiêu, cà phê, đậu nành, thuốc lá, dâu tằm.
39. Rừng ở nước ta được chia thành ba loại là
A. rừng sản xuất, rừng tái sinh, rừng phòng hộ
BÀI 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BÓ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
B. nhiều phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. nhiều hoa màu lương thực, đông dân.
A. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau
C. Khánh Hòa, Bến Tre, Tiền Giang
B. Điều, chè, thuốc lá, lạc, dừa.
D. Lạc, bông, mía, dâu tằm, thuốc lá.
B. rừng ngập mặn, rừng sản xuất, rừng phòng hộ
C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
D. rừng sản xuất, rừng tái sinh, rừng ngập mặn
40. Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
A. Thiên nhiên nhiều thiên tại
C. Thiếu vốn đầu tư
I. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. kênh rạch
B. đầm phá
C. ao ho
D. sông suối
42. Nuôi trồng thủy sản ở nước ta gần đây phát triển nhanh, đặc biệt là nuôi
A. sò huyết, ngọc trai
B. nghêu, sò huyết
B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
C. tôm, cua
D. tôm, cá
43. Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là
B. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
D. Kiên Giang, Đồng Tháp, Cà Mau
BÀI 11: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
44. Sự đang dạng về tài nguyên thiên nhiên của nước ta là cơ sở để
A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
C. phát triển các ngành công nghiệp nặng
D. phát triển các ngành công nghiệp đa ngành
45.Than, dầu, khí thuộc nhóm khoáng sản
B. Nhiên liệu
A. Kim loại
C. Phi kim loại
46. Apatit, pirit, photphorit thuộc nhóm khoáng sản
D. Vật liệu xây dựng
A. Kim loại
B. Nhiên liệu
C. Phi kim loại
D. Vật liệu xây dựng
47. Nhân tố nào quyết định con đường và quá trình phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia?
A. Dân cư và nguồng lao động
B. Đường lối chính sách
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
48. Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. hóa chất
B. vật liệu xây dựng
D. năng lượng
49. Khoáng sản phi kim loại (Apatit, pirit, photphorit...) là cơ sở để phát triển ngành CN
C. luyện kim
A. hóa chất
B. năng lượng, hóa chất
C. vật liệu xây dựng
D. luyện kim đen, luyện kim màu
D. Thuỷ điện.
BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
B. Hoá dầu
50. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
A. Than
C. Nhiệt điện,
1 trả lời
53