Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động
17. Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
B. Nguồn lao động tăng chưa kịp
A. Số lượng nhà máy tăng nhanh
C. Nguồn lao động nhập cư nhiều
| Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cá
18. Bình quân mỗi năm nước ta tăng thêm hơn
A. 1 triệu lao động
B. 2 triệu lao động
C. 3 triệu lao động
D. 4 triệu lao động
19. Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực
B. duyên hải
A, nông thôn
C. đồng bằng
D. trung du và miền núi
20. Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta vì:
A. Lực lượng lao động giảm nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
B. Lực lượng lao động tăng nhanh đồng thời nền kinh tế phát triển nhanh.
(C, Lực lượng lao động tăng nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
D. Lực lượng lao động giảm trong khi nền kinh tế phát triển nhanh.
21. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế Việt Nam, số lượng người lao động trong ngành nghề nào
có xu hướng giảm nhiều nhất ?
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
D. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Xây dựng
BÀI 6: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
22. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2003, chiếm tỉ trọng cao nhất là
B. xây dựng
A. công nghiệp
C. dịch vụ
23. Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực
Dunông – lâm – ngư nghiệp
C. đồng bằng
A., nông thôn
B. thành thị
24. Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh tế cơ bản:
A. 4 thành phần
(B. 5 thành phần
C. 6 thành phần
D. 7 thành phần.
25. Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là:
B. Kinh tế tập thể
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế cá nhân, cá thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
26. Vùng kinh tế nào của Việt Nam không giáp biển ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
27. Đất feralit ở nước ta có diện tích trên
A. 12 triệu ha
B. 14 triệu ha
Ca 16 triệu ha
D. 18 triệu ha
28. Nguồn nước tưới rất quan trọng vào mùa khô cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây
Nguyên là
D, nước ngầm
A. mua
B. sông
C. ho
29. Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến
việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ
việc tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi
30. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phủ sa
B. Mùn núi cao
31. Nhân tố nào quyết định cả đầu vào và đầu ra ?
A. Thị trường ngoài nước.
C. Các chính sách phát triển công nghiệp.
32. Tại sao ở nước ta, cây cối xanh tươi quanh năm, sinh trưởng nhanh?
A. Vì Việt Nam có khí hậu nhiệt đới.
C. Vì Việt Nam có khí hậu ôn đới.
33. Vùng trồng nhiều chè nhất nước ta là
D. trung du và miền núi
A. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. hiệu quả sản xuất nông nghiệp
D. khả năng xen canh, tăng vụ
Đ. Đất cát ven biển.
C. Feralit
B. Trình độ tay nghề của công nhân.
D. Thị trường trong nước.
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỎ NÔNG NGHIỆP
(B, Vì Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Vì Việt Nam có khí hậu cận nhiệt
B. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ