Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là
Câu 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
Câu 2) Số gồm năm nghìn, sáu
trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2C. 5006,2 D. 56000,2
Câu 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mười
C. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìn
Câu 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9 B. 9 C. ID.
Câu 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (... < 5,7 < ...) là:
A. 3 và 4B. 4 và 5C. 5 và 6D. 6 và 8
Câu 6: Chữ số 7 trong số 38,072 là:
A. 7
B. 70
C.
D
Câu 7:
5
ta =
tạ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5,2
B. 50,2
C. 5,02
D. 5,002
Câu 8: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5222 ; 5,234 ;5,243
A. 5,224
B. 5,234
C. 5,222
D. 5,243
Câu 9: Chu vi hình vuông có diện tích 49m là:
A. 36m
B. 28m
C. 32m
D. 45m
2 Xem trả lời
126