1. We need more volunteers for our community development projects. Are you interested?
(Chúng tôi cần nhiều tình nguyện viên hơn cho các dự án phát triển cộng đồng của chúng tôi.)
Giải thích: more + danh từ; dựa vào nghĩa của câu cần danh từ số nhiều.
2. Our volunteer club received large donations from the students and their parents.
(Câu lạc bộ tình nguyện của chúng tôi đã nhận được sự đóng góp lớn từ các học sinh và phụ huynh của các em.)
Giải thích: Cụm danh từ: adj + noun
3. When teenagers do volunteer work, they gain numerous benefits.
(Khi thanh thiếu niên làm công việc tình nguyện, họ thu được vô số lợi ích.)
Giải thích: Cụm danh từ: adj + noun
4. My brother is very generous , He usually donates half of his pocket money to charity.
(Anh trai tôi rất hào phóng, Anh ấy thường tặng một nửa số tiền tiêu vặt của mình để làm từ thiện.)
Giải thích: Cấu trúc S + be + adv + adj
5. This charity group raises money to build more schools in the remote areas.
(Nhóm từ thiện này quyên góp tiền để xây dựng thêm trường học ở vùng sâu vùng xa.)
Giải thích: Sau mạo từ "the" và trước danh từ "area" cần tính từ.
6. Doing volunteer work is also an opportunity for career development.
(Làm công việc tình nguyện cũng là một cơ hội để phát triển sự nghiệp.)
Giải thích: Vì đó là một danh từ ghép: career development: phát triển sự nghiệp
7. To build a better community everyone needs to join hands.
(Để xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn mọi người cần chung tay.)
Giải thích: Cấu trúc a/an +adj + noun
8. Besides donating money, there are other ways you can do to help people in need.
(Bên cạnh việc quyên góp tiền, bạn có thể làm những cách khác để giúp đỡ những người gặp khó khăn.)
Giải thích: Cấu trúc: giới từ + Ving