Câu 5: Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO3:
A.CaO B. SO C. SO2 D. SO3.
Câu 6: Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO4:
A.CaO B. SO C. SO2 D. SO3.
Câu 7: Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch Ca(OH)2:
A.CuO B. CaC2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo thành muối CaCO3 :
A. CaO B. CuO C. BaO D. CO2
Câu 9: Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa đỏ:
A. Na2O B. CaO C. P2O5 D. NO
Câu 10: Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa xanh:
A. FeO B. K2O C. P2O5 D. N2O5.
Câu 11: Dùng kim lại nào sau đây để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 12: Dãy chất toàn là oxit bazơ:
A. CaO, SO3, Na2O. B. MgO, SO2, CO2.
C. BaO, CO2, Fe2O3. D. BaO, CuO, Na2O.
Câu 13: Dãy chất toàn là oxit axit
A. CO2, SO3, CuO. B. CaO, CO2, P2O5.
C. P2O5, CO2, SO2. D. CuO, Na2O, K2O.
Câu 14: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu có chất khí sinh ra khí đó là:
A. CO2 B. SO2 C. H2 D. SO3.
Câu 15: Phản ứng giữa axit và ba zơ là phản ứng:
A. Trao đổi B. Hóa hợp C. Phân hủy. D. Trung hòa
Câu 16: Dung dịch bazơ làm dd phenolphtalein không màu đổi thành màu?
A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D.Vàng
Câu 17: Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng là :
A. CuO B. .ZnO C. BaCl2 D.Tất cả đều sai
Câu 18: Bazơ không bị nhiệt phân huỷ là:
A.Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Cu(OH)2 D. Zn(OH)2
Câu 19: Công thức của phân urê là: .
A.CO(NH3)2 B.CO(NH2)2 C. (CO2)2 NH2 D.NH4NO3
Câu 20: Công thức hóa học của phân bón kép là: .
A.CO(NH2)2 B. (NH4)2SO4 C. KNO3 D.NH4NO3
Câu 21: Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều HĐHHcủa kim loại tăng dần:
A. Ag, Cu, Na, Al. B. Ag, Cu, Al, Na. C. Cu, Ag, Al, Na. D. Al, Ag, Cu, Na.
Câu22: Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều HĐHH của kim loại giảm dần:
A. Ag, Cu, K, Mg. B. K, Cu, Ag, Mg. C. Mg, Cu, K , Ag. D. K, Mg, Cu, Ag.
Câu 23: Đinh sắt phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây:
A. MgSO4. B. CuCl2 C. AlCl3 D. ZnSO4.
Câu 24: Hãy chon câu đúng về tính chất vật lí của phi kim:
A. Phi kim dẫn điện tốt. B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 25: Phi kim nòa hoạt động mạnh nhất trong các phi kim sau:
A. S B. Si C. Cl D. P
Câu 26: Oxit nào sau đây có % về khối lượng oxi trong phân tử là 50%.
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. N2O5
Câu 27: Cặp chất nào có phản ứng xảy ra.
A. CaCO3 và Na2CO3. B. Al và H2SO4(loãng).
C. Alvà HNO3 đặc, nguội. D. Al và H2SO4 đặc, nguội.
Câu 28: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí :
A. NO2 B. CO C. SO2 D. H2 .
Câu 29: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm sun phát.
A. Fe B. Zn. C. Cu D. Mg
Câu 30: Kim loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào sau đây:
A. MgSO4 B. Al2(SO4)2 C. ZnSO4 D. AgNO3.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là:
A. 3 g B. 1 g C. 2 g D. 0,2 g
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 54 gam Al trong dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí H2 sinh ra là:
A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 67,2 lít D. 6,72 lít
Câu 33: Cho dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch Ca(OH)2, dd phenolphtalein sẽ chuyển sang màu:
A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Vàng.
Câu 34: Dãy oxit nào sau đây đều tan trong nước tạo thành dd bazơ.
A. Na2O, SO2, P2O5. B. K2O, CaO, Na2O. C. K2O, SO3, ZnO. D. P2O5, CaO, Li2O.
<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->
A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 36: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl.
A, Na, Zn, Ag. B. Ca, Al, Cu. C. Fe. Zn, Al. D. Fe. Zn, Cu.
Câu 37: Cặp chất tác dụng với nhau là:
A. Cu và AgNO3 B. Cu và HCl C. Cu và Fe(NO3)2 D. Ag và CuSO4.
Câu 39: Ba zơ bị nhiệt phân hủy là:
A. KOH B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Cu(OH)2
Câu 30: Khi cho 5,6gam sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 dư khối lượng của đồng sinh ra là:
A. 6,4gam B. 12,8 gam C, 64gam. D. 0,64gam.
Câu 41: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng người ta thu được là:
A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl2 và H2 D. FeCl3 và H2.
Câu 42: Dãy chất nào toàn là phân bón đơn:
A. KCl, K2SO4, NH4Cl. B. KNO3, K2HPO4, NH4NO3.
C. KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4. D. KNO3, CaHPO4, K2CO3.
Câu 43: Dãy chất nào sau đây toàn là phân bón kép:
A. KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4 B.KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4.
C.KHCO3, KH2PO4, (NH4)2SO4. D. K3PO4, KH2PO4, (NH4)2HPO4.
Câu 44: Tính khối lượng của nguyên tố phot pho có trong 750gam Supephot phat(Ca(H2PO4)2.
A.188,72g B. 178,72g C. 198,72 g D. 159 g.
Câu 45: Tính khối lượng của nguyên tố nitơ có trong 750gam (NH4)2SO4.
A. 150g B. 116g C. 106g D. 159 g.
Câu 46: Nhỏ một giọt dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím, quỳ tím sẽ chuyển sang màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Vàng.
Câu 47: Dãy oxit nào sau đây đều tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Na2O, SO2, MgO. B. Al2O3, CaO, Na2O. C. K2O, CaO, BaO. D. P2O5, CaO, SO2..
<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế.
Câu 49: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl.
A, Ca, Mg, Cu. B. Ba, Fe, Ag. C. Al. Zn, Ag D. Fe. Zn, Mg.
Câu 50: Cặp chất tác dụng với nhau là:
A. Ag và AgNO3 B. Ag và HCl C. Fe và CuSO4 D. Ag và CuSO4.
Câu 51: Ba zơ bị nhiệt phân hủy là:
A. LiOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)2 D. NaOH
Câu 52: Khi cho 6,4gam đồng tác dụng với dung dịch AgNO3 dư khối lượng của bạc sinh ra là:
A. 6,4gam B. 21,6 gam C, 12,8 gam. D. 2,16gam.
Câu 53: Khi cho Al tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng người ta thu được là:
A. AlCl3 B. AlCl3 và H2 C. FeCl3 và H2 D. Phản ứng không xảy ra.
Câu 54: Dãy chất nào toàn là phân bón đơn:
A. NH4NO3, NH4Cl, KNO3. B. KNO3, K2HPO4, NH4NO3.
C. KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4. D. NH4NO3, K2CO3. Ca3(PO4)2
Câu 55: Dãy chất nào sau đây toàn là phân bón kép:
A.KNO3, KH2PO4, (NH4)2HPO4. B. KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4.
C.KNO3, KH2PO4, (NH4)2SO4. D.KHCO3, KH2PO4, (NH4)2SO4.
Câu 56: Tính khối lượng của nguyên tố phot pho có trong 800gam Supephot phat(Ca(H2PO4)2.
A.188,72g B. 211,97 g C.178,72g D. 198,72 g.
Câu 57: Tính khối lượng của nguyên tố nitơ có trong 800gam (NH4)2SO4.
A. 160g B. 159g C. 169,7g D. 106g.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |