Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trình bày định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối (sơ đồ hệ thống kiến thức)

1. Trình bày định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô
cơ: oxit, axit, bazơ, muối (sơ đồ hệ thống kiến thức).
2. Trình bày ứng dụng, điều chế một số oxit, axit, bazơ, muối quan trọng.
3. Trình bày tính chất hóa học chung của kim loại (Sơ đồ hệ thống hoa kiến thức)? Viết
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
4. Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại? Cho biết ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của
kim loại?
5. Trình bày tính chất, ứng dụng của Fe (sơ đồ hệ thống kiến thức). Viết PTHH minh họa.
Hợp kim của sắt: Phân biệt gang và thép.
6. Trình bày tính chất, ứng dụng, sản xuất Al (sơ đồ hệ thống kiến thức). Viết PTHH
minh họa. So sánh tính chất hóa học của Al và Fe.
7. Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim (sơ đồ hệ thống kiến thức). Viết PTHH
minh họa cho mỗi tính chất?
8. Trình bày tính chất, ứng dụng, điều chế clo (sơ đồ hệ thống kiến thức).
9. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết axit, bazơ, muối clorua (-C1), muối sunfat
(=SO.).
2 trả lời
Hỏi chi tiết
979
0
0
Tiến Dũng
15/12/2022 15:35:55
+5đ tặng
câu 1:

Khái niệm, định nghĩa:

Oxit: Là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

Axit: Là những hợp chất có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.

Bazơ: Là những hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđrôxit (OH).

Muối: Là những hợp chất gồm nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

Phân loại:

Oxit: Có 2 loại: Oxit bazơ và oxit axit.

Axit: Có 4 loại: Axit có oxit, axit không có oxi, axit mạnh và axit yếu.

Bazơ: Có 2 loại: Bazơ không tan trong nước (kiềm) và bazơ tan trong nước.

Muối: Có 2 loại: Muối trung hòa và muối axit.

Ví dụ:

Oxit: CO2,P2O5,N2O5,CuO,CaO,Al2O3,SO2,...CO2,P2O5,N2O5,CuO,CaO,Al2O3,SO2,...

Axit: H2SO4,HNO3,H3PO4,H2SO3,...H2SO4,HNO3,H3PO4,H2SO3,...

Bazơ: Ca(OH)2,NaOH,Cu(OH)2,Fe(OH)3,...Ca(OH)2,NaOH,Cu(OH)2,Fe(OH)3,...

Muối: Na2CO3,NaCl,CaCO3,AgNO3,...Na2CO3,NaCl,CaCO3,AgNO3,...

Tên gọi:

Oxit

+ Oxit axit: Tên nguyên tố + (tiếp đầu ngữ) oxit.

+ Oxit bazơ: Tên nguyên tố + (hóa trị) oxit.

Axit:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric.

+ Axit có oxi: 

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Axit + tên phi kim + ic.

Axit có ít nguyên tử oxi: Axit + tên phi kim + ơ.

Bazơ: Tên kim loại + hiđrôxit.

Muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit.

Tính chất hóa học:

- Oxit:

+ Oxit bazơ:

Tác dụng với nước:

PTPƯ:CaO+H2O→Ca(OH)2PTPƯ:CaO+H2O→Ca(OH)2

Tác dụng với axit:

PTPƯ:CaO+2HCl→CaCl2+H2OPTPƯ:CaO+2HCl→CaCl2+H2O

Tác dụng với oxit axit:

PTPƯ:CaO+CO2→CaCO3PTPƯ:CaO+CO2→CaCO3

+ Oxit axit:

Tác dụng với nước:

PTPƯ:SO3+H2O→H2SO4PTPƯ:SO3+H2O→H2SO4

Tác dụng với bazơ:

PTPƯ:CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2OPTPƯ:CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O

Tác dụng với oxit bazơ:

PTPƯ:CaO+CO2→CaCO3PTPƯ:CaO+CO2→CaCO3

Axit:

+ Làm quỳ tím hóa đỏ.

+ Tác dụng với kim loại:

PTPƯ:Zn+H2SO4→ZnSO4+H2↑PTPƯ:Zn+H2SO4→ZnSO4+H2↑

+ Tác dụng với oxit bazơ:

PTPƯ:CaO+2HCl→CaCl2+H2OPTPƯ:CaO+2HCl→CaCl2+H2O

+ Tác dụng với bazơ:

PTPƯ:Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2OPTPƯ:Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2O

Bazơ:

+ Tác dụng với chất chỉ thị màu (phenolphtalein, quỳ tím)

+ Tác dụng với oxit axit:

PTPƯ:CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2OPTPƯ:CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O

+ Tác dụng với axit:

PTPƯ:Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2OPTPƯ:Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2O

+ Bị nhiệt phân hủy:

PTPƯ:2Fe(OH)3to→Fe2O3+3H2OPTPƯ:2Fe(OH)3→toFe2O3+3H2O

Muối:

+ Tác dụng với kim loại:

PTPƯ:2AgNO3+Cu→Cu(NO3)2+2Ag↓PTPƯ:2AgNO3+Cu→Cu(NO3)2+2Ag↓

+ Tác dụng với axit:

PTPƯ:BaCl2+H2SO4→BaSO4↓+2HClPTPƯ:BaCl2+H2SO4→BaSO4↓+2HCl

+ Tác dụng với muối:

PTPƯ:BaCl2+Na2SO4→BaSO4↓+2NaClPTPƯ:BaCl2+Na2SO4→BaSO4↓+2NaCl

+ Tác dụng với bazơ:

PTPƯ:CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4PTPƯ:CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4

+ Phân hủy muối:

PTPƯ:2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyệt
15/12/2022 15:44:21
+4đ tặng
câu 2

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K