LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dấu hiệu nhận biết của thi tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết của thời tương lai đơn (Tiếng Anh lớp 6)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
109
2
0
mạnh Cường
29/12/2022 20:29:36
+5đ tặng
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
4.1. Trạng từ chỉ thời gian. In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) Tomorrow: ngày mai. ...
4.2. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm. Think/ believe/ suppose/ assume…: ...
4.3. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm. Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Giang
29/12/2022 20:29:43
+4đ tặng
Để nhận biết thì tương lai đơn, trong câu có xuất hiện những từ chỉ thơi gian trong tương lai như sau: Tomorrow: Ngày mai, … Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,… In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…
2
0
Tr Hải
29/12/2022 20:29:45
+3đ tặng

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
  • 4.1. Trạng từ chỉ thời gian. In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) Tomorrow: ngày mai. ...
  • 4.2. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm. Think/ believe/ suppose/ assume…: ...
  • 4.3. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm. Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
1
0
An Bùi
29/12/2022 20:30:47
+2đ tặng
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Một số dấu hiệu dùng để nhận biết thì tương lai đơn gồm:

Dấu hiệu 1: Trong câu có xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian sau:

  • In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
  • Tomorrow: ngày mai
  • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
  • Soon: sớm thôi

Ví dụ: Next year, she will move to a new apartment. (Sang năm, cô ấy sẽ dọn đến một căn hộ mới).

Dấu hiệu 2: Trong câu có xuất hiện các động từ chỉ quan điểm bao gồm:

  • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
  • Promise: hứa
  • Hope, expect: hi vọng/ mong đợi

Ví dụ: I hope you will change your attitude (Tôi hy vọng anh sẽ thay đổi thái độ của mình).

Dấu hiệu 3: Trong câu có xuất hiện các trạng từ chỉ quan điểm bao gồm:

  • Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
  • Supposedly: cho là, giả sử

Ví dụ: Perhaps she will be late for the appointment (Cô ấy có lẽ sẽ đến trễ cho buổi hẹn).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư