LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose and correct

5sao + 5 diem aj mn giải thích giúp mik đc ko ạ
----- Nội dung ảnh -----
1. She bought some souvenirs from the shop and so was I.
2. Before Hoa moved to here, she lived in a village near Hue.
3. You should not run or walk careless around the pool edge.
4. At present, her group is rehearsing a play to the school anniversary celebration.
5. Next week, she’ll bring me some stamp and we’ll have dinner together.
5 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the corrections for each sentence:

1. She bought some souvenirs **from** the shop, and so **did** I.
*Correction: D should be "did."*

2. Before Hoa moved **there**, she lived in a village **near** Hue.
*Correction: A should be "there."*

3. You should not run or walk **carelessly** around the pool edge.
*Correction: C should be "carelessly."*

4. At present, her group is rehearsing a play **for** the school **anniversary** celebration.
*Correction: B should be "for."*

5. Next week, she’ll bring me some **stamps** and we’ll have dinner together.
*Correction: C should be "stamps."*

Here is the corrected list:

1. D
2. A
3. C
4. B
5. C
2
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
She bought some souvenirs from the shop, and so did I.
Before Hoa moved here, she lived in a village near Hue.
You should not run or walk carelessly around the pool edge.
At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.
Next week, she’ll bring me some stamps, and we’ll have dinner together.






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Little Wolf
hôm qua
+4đ tặng
She bought some souvenirs from the shop, and so did I.
Before Hoa moved here, she lived in a village near Hue.
You should not run or walk carelessly around the pool edge.
At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.
Next week, she’ll bring me some stamps, and we’ll have dinner together.
2
0
Amelinda
hôm qua
+3đ tặng

1. She bought some souvenirs from the shop and so was I.

  • Lỗi sai: Cấu trúc câu không đúng.
  • Sửa: "so was I" không chính xác trong trường hợp này. Ta cần sử dụng cấu trúc "so + trợ động từ + chủ ngữ" để diễn tả một hành động tương tự.
  • Câu đúng: She bought some souvenirs from the shop and so did I. (Cả hai đều mua đồ lưu niệm)

2. Before Hoa moved to here, she lived in a village near Hue.

  • Lỗi sai: Từ "here" dùng không chính xác.
  • Sửa: Thay "here" bằng "here" hoặc một địa điểm cụ thể.
  • Câu đúng: Before Hoa moved here, she lived in a village near Hue. (Trước khi Hoa chuyển đến đây, cô ấy sống ở một ngôi làng gần Huế.)

3. You should not run or walk careless around the pool edge.

  • Lỗi sai: "careless" là tính từ, không thể đứng một mình sau động từ.
  • Sửa: Cần sử dụng trạng từ "carelessly".
  • Câu đúng: You should not run or walk carelessly around the pool edge. (Bạn không nên chạy hoặc đi bộ một cách bất cẩn quanh mép hồ.)

4. At present, her group is rehearsing a play to the school anniversary celebration.

  • Lỗi sai: Thiếu giới từ trước "the school anniversary celebration".
  • Sửa: Thêm giới từ "for" để chỉ mục đích của việc diễn kịch.
  • Câu đúng: At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration. (Hiện tại, nhóm của cô ấy đang tập luyện một vở kịch cho lễ kỷ niệm trường.)

5. Next week, she'll bring me some stamp and we'll have dinner together.

  • Lỗi sai: "stamp" là danh từ không đếm được, không dùng "some" trước nó.
  • Sửa: Có thể dùng "some stamps" (một số con tem) hoặc "a stamp" (một con tem) tùy theo ngữ cảnh.
  • Câu đúng (ví dụ): Next week, she'll bring me some stamps and we'll have dinner together. (Tuần tới, cô ấy sẽ mang cho tôi một số con tem và chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.)
2
0
Gia Bao
hôm qua
+2đ tặng
1. She bought some souvenirs from the shop and so was I.
2. Before Hoa moved to here, she lived in a village near Hue.
3. You should not run or walk careless around the pool edge.
4. At present, her group is rehearsing a play to the school anniversary celebration.
5. Next week, she’ll bring me some stamp and we’ll have dinner together.
2
0
+1đ tặng
  1. She bought some souvenirs from the shop and so was I.

    • Lỗi: Cấu trúc "so + be + S" là không đúng trong trường hợp này. Đúng là "so + auxiliary verb (did, have, can,...) + S."
    • Sửa: She bought some souvenirs from the shop, and so did I.
    • Giải thích: Câu này có nghĩa là "Cô ấy mua một số món quà lưu niệm từ cửa hàng và tôi cũng vậy." Dùng "did" vì đây là câu quá khứ và động từ chính "bought" là động từ quá khứ.
  2. Before Hoa moved to here, she lived in a village near Hue.

    • Lỗi: Cụm từ "to here" là sai. "Here" là trạng từ chỉ nơi chốn, không cần "to" đi kèm.
    • Sửa: Before Hoa moved here, she lived in a village near Hue.
    • Giải thích: "Here" đã bao hàm nghĩa nơi chốn, không cần phải thêm "to".
  3. You should not run or walk careless around the pool edge.

    • Lỗi: Tính từ "careless" phải là "carefully" (trạng từ) vì nó bổ nghĩa cho động từ "run" và "walk."
    • Sửa: You should not run or walk carefully around the pool edge.
    • Giải thích: "Carefully" là trạng từ chỉ cách thức hành động, phù hợp với câu này.
  4. At present, her group is rehearsing a play to the school anniversary celebration.

    • Lỗi: "To" là giới từ không đúng ở đây. Cụm từ đúng phải là "for" khi nói về mục đích hoặc sự kiện.
    • Sửa: At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.
    • Giải thích: "For" chỉ mục đích của hành động, trong trường hợp này là để chuẩn bị cho lễ kỷ niệm của trường.
  5. Next week, she’ll bring me some stamp and we’ll have dinner together.

    • Lỗi: "Some stamp" phải dùng "some stamps" vì "stamp" là danh từ đếm được, cần phải ở dạng số nhiều.
    • Sửa: Next week, she’ll bring me some stamps and we’ll have dinner together.
    • Giải thích: "Stamp" là danh từ đếm được và trong câu này có thể mang số nhiều.
kết luận
  1. so did I
  2. moved here
  3. carefully
  4. for
  5. stamps

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư