LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
1. A. kind
B. confident
C. nice
D. mind

2. A. request
B. project
C. neck
D. exciting

3. A. foot
B. book
C. food
D. look

4. A. teachers
B. desks
C. rubbers
D. rulers

5. A. know
B. cow
C. town
D. modern

6. A. sofa
B. close
C. describe
D. attic

7. A. picture
B. kitchen
C. hold
D. circles

8. A. tables
B. lines
C. fridges
D. is getting

II. Lexical

1. My friends always do their homework. They're...
A. lazy
B. curious
C. hardworking
D. talkative

2. My best friend, Jimmy, is... He talks all the time.
A. talkative
B. kind
C. confident
D. creative

3. ...does your father do? He's a doctor.
A. How
B. Who
C. What
D. Where

4. I live...a flat...Churchill street, not far from here.
A. in
B. at
C. on
D. in

5. ...are Nick's color pencils. Can you give them to...
A. This...him
B. These...him
C. These...he
D. They...his

6. My brother always...up at six o'clock.
A. get
B. gets
C. is get
D. is getting

7. ...floors does your school have?
A. How far
B. How much
C. How many
D. How often

8. My cousin...15 years old and she is...grade 9 this year.
A. is...in
B. has...in
C. has...on
D. is...at

9. How many bookshelves...in our new library?
A. there have
B. there has
C. there are
D. are there

10. My mum and dad...work on Saturdays and Sundays.
A. doesn't
B. don't
C. isn't
D. aren't

11. His father isn't strong...he is very healthy.
A. but
B. so
C. because
D. and

12. Nancy is chatting...her classmates...their science exercises.
A. on...to
B. in...about
C. with...about
D. to...in

13. There is a bank...the supermarket.
A. next
B. opposite with
C. on the left
D. near
3 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the given questions:

**I. Lexical**
1. C. hardworking
2. B. kind
3. B. Who
4. A. at
5. B. These
6. A. gets
7. C. How many
8. B. has
9. C. there are
10. A. doesn't

Feel free to ask if you need further assistance!
2
0
Little Wolf
hôm qua
+5đ tặng

 

I. Choose the word that differs in the sound pattern.

  1. D. mind
  2. C. neck
  3. A. foot
  4. A. teachers
  5. D. modern
  6. A. sofa
  7. C. hold
  8. D. is getting
 

II. Lexical

  1. C. hardworking
  2. A. talkative
  3. C. What
  4. A. in
  5. B. These...him
  6. B. gets
  7. C. How many
  8. A. is...in
  9. C. there are
  10. B. don't
  11. A. but
  12. C. with...about
  13. A. next

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chou
hôm qua
+4đ tặng
  1. C. hardworking
  2. A. talkative
  3. C. What
  4. A. in ... on
  5. B. These ... him
  6. B. gets
  7. C. How many
  8. A. is ... in
  9. D. are there
  10. B. don't
  11. A. but
  12. C. with ... about
  13. D. near




 
Nguyen Van Hung
bài 1 đâu bạn
2
0
Amelinda
hôm qua
+3đ tặng

I. Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  1. A. kind (tốt bụng): Thường dùng để miêu tả một người tốt bụng, quan tâm đến người khác.
  2. D. exciting (hấp dẫn): Miêu tả một điều gì đó thú vị, làm cho người ta hào hứng.
  3. A. foot (chân): Là một bộ phận của cơ thể.
  4. D. rulers (thước kẻ): Dùng để đo.
  5. D. modern (hiện đại): Miêu tả những thứ mới nhất, tiên tiến nhất.
  6. A. picture (bức tranh): Là một tác phẩm nghệ thuật.
  7. D. circles (hình tròn): Là một hình dạng hình học.

II. Lexical (Từ vựng):

  1. C. hardworking (chăm chỉ): Vì bạn của bạn luôn làm bài tập về nhà nên họ là người chăm chỉ.
  2. A. talkative (nói nhiều): Vì Jimmy nói suốt ngày nên cậu ấy là người nói nhiều.
  3. C. What (cái gì): Để hỏi về công việc của ai đó.
  4. C. in...in (ở trong...ở trong): Dùng để chỉ địa chỉ.
  5. B. These...him (những cái này...cho cậu ấy): "These" dùng để chỉ nhiều cái bút màu, "him" là tân ngữ của "Nick".
  6. B. gets (thức dậy): Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen hàng ngày.
  7. C. How many (bao nhiêu): Để hỏi về số lượng.
  8. A. is...in (là...ở trong): Dùng để nói về tuổi tác và lớp học.
  9. C. are there (có bao nhiêu): Để hỏi về số lượng.
  10. B. don't (không): Thì hiện tại đơn dạng phủ định.
  11. A. but (nhưng): Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau.
  12. C. with...about (với...về): "with" để chỉ người, "about" để chỉ chủ đề.
  13. D. near (gần): Chỉ vị trí của ngân hàng so với siêu thị.
Nguyen Van Hung
bài này là bài phát âm mà

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư