Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm hiểu và phân tích các tính chất của kim loại

Tìm hiểu và phân tích các tính chất của kim loại, phi kim, halogen, halogen nhóm chức, acid, bazơ và oxit. So sánh và đánh giá sự khác biệt giữa các loại hợp chất trên.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
57
2
0
Phan Lê Quang Thảo
25/02/2023 08:44:17
+5đ tặng
  1. Kim loại:
  • Đặc điểm: Kim loại có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường có bề mặt bóng và dễ dẫn màu. Hầu hết các kim loại là dạng rắn ở điều kiện thường.
  • Ví dụ: Fe, Cu, Al, Ag, Au.
  1. Phi kim:
  • Đặc điểm: Phi kim thường không dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, có bề mặt không bóng và thường không dễ dẫn màu. Hầu hết các phi kim có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt kém, và có điểm nóng chảy và điểm sôi thấp.
  • Ví dụ: C, Si, Ge, As, Sb.
  1. Halogen:
  • Đặc điểm: Halogen là các nguyên tố nhóm 17 trong bảng tuần hoàn. Chúng có tính chất rất phản ứng, dễ kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra các hợp chất. Halogen trong trạng thái đơn chất có màu sắc và hơi độc.
  • Ví dụ: F, Cl, Br, I.
  1. Halogen nhóm chức:
  • Đặc điểm: Halogen nhóm chức là các hợp chất hữu cơ có một hoặc nhiều nguyên tử halogen gắn vào phân tử. Chúng có tính chất tương tự như halogen đơn chất, rất phản ứng và dễ phân cực.
  • Ví dụ: ClCH3 (clo metan), CH3CH2Cl (clo etan), CF2Cl2 (đifluoro cloro metan).
  1. Acid:
  • Đặc điểm: Acid là các hợp chất có tính chất acid, có khả năng tác dụng với bazơ để tạo ra muối và nước. Chúng có pH dưới 7 và có thể ăn mòn các kim loại.
  • Ví dụ: HCl (axit clohidric), H2SO4 (axit sulfuric), HNO3 (axit nitric).
  1. Bazơ:
  • Đặc điểm: Bazơ là các hợp chất có tính chất baz, có khả năng tác dụng với acid để tạo ra muối và nước. Chúng có pH trên 7 và có tính ăn mòn yếu hơn so với acid.
  • Ví dụ: NaOH (hidroxit natri), KOH (hidroxit kali), Ca(OH)2 (hidroxit canxi).
  1. Oxit:
  • Đặc điểm: Oxit là các hợp chất gồm nguyên tố oxi và một nguyên tố khác. Chúng có tính chất tương tự

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×