Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
– Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ lives
– Động từ lives ở thể chủ động nên ta rút gọn thành living
=> Đáp án: That man living on the next floor looks very lonely.
Dịch nghĩa: Người đàn ông sống ở tầng bên trên trông rất cô đơn.
– Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ interviewed.
– Động từ interviewed ở thể chủ động.
→ Đáp án: The person interviewing me asked me some very difficult questions.
Dịch nghĩa: Người mà phỏng vấn tôi hỏi tôi một vài câu hỏi cực khó.
– Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ were working.
– Động từ were working ở thể chủ động.
→ Đáp án: I saw some people and some animals working on the farm.
Dịch nghĩa: Tôi đã thấy một số người và động vật đang làm việc trong trang trại.
– Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ answered.
– Động từ answered ở thể chủ động.
→ Đáp án: The man answering the phone told me you were away.
Dịch nghĩa: Người đàn ông trả lời điện thoại nói tôi là bạn đã đi khỏi rồi.
– Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ attended.
– Động từ attended ở thể chủ động.
→ Đáp án: Over two hundred people attending the funeral expressed their grief at her son’s death.
Dịch nghĩa: Hơn 200 người tham dự đám tang đã bày tỏ sự tiếc nuối trước sự ra đi của con trai cô ấy.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |