Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. There is no more cheese. I (eat/ already)... it all, Im afraid.
2. The bill isnt right. They (just/ make).. a mistake.
3. Dont you want to see this programme? It ...(start/ already).
5. They (pay)... money for your mother since yesterday?
6. Someone (just/ take). my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner for few minutes.
8. You ever (eat).. Sushi?
9. She (not/come)…………… here for a long time.
10. I (work…………..) here for three years.
11. ………… You ever …………..(be) to New York?
12. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.
13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
14. I ………..just (decide)……… to start working next week.
15. He (be)…………. at his computer for seven hours.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
72
2
0
Nguyễn Quỳnh Anh
13/03/2023 07:09:20
+5đ tặng
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have they paid
6. has taken
7. have finished
8. have - eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. have - been
12. haven't done
13. have just seen - has - done
14. have - decided
15. has been

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
phương
13/03/2023 07:09:53
+4đ tặng
1. There is no more cheese. I (eat/ already).have already eaten.. it all, Im afraid.
2. The bill isnt right. They (just/ make).have just made. a mistake.
3. Dont you want to see this programme? It ..has already started.(start/ already).
5. They (pay)have paid... money for your mother since yesterday?
6. Someone (just/ take).has just taken my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish).have finished my dinner for few minutes.
8. Have You ever (eat).eaten. Sushi?
9. She (not/come)…has not come………… here for a long time.
10. I (work)have worked………….. here for three years.
11. ……Have…… You ever been…………..(be) to New York?
12. You (not/do) ……have not done…….your project yet, I suppose.
13. I have just (see)…seen……. Andrew and he says he …has…..already (do)…done……. about half of the plan.
14. I ……have…..just (decide)……decied… to start working next week.
15. He (be)……has been……. at his computer for seven hours.
 
phương
Vote và chấm điểm nhé
0
0
tnhuw
13/03/2023 11:40:43
+3đ tặng
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have they paid
6. has taken
7. have finished
8. have - eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. have - been
12. haven't done
13. have just seen - has - done
14. have - decided
15. has been

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×