Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Câu 1: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                       B.  Zn,  Fe,  Cu.                      C.  Zn,  Fe,  Al.                       D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 2:( Mức 1) Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .             B.  K2O,  P2O5,  CaO.                         C.  BaO,  SO3,  P2O5.              D.  CaO,  BaO,  Na2O.

Câu 3: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:

A.  CO2,  SO2,  CuO.              B.  SO2,  Na2O,  CaO.                        C.  CuO,  Na2O,  CaO.                      D.  CaO,  SO2,  CuO.

Câu 4: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  MgO,  Fe2O3,  SO2,  CuO.                                    B.  Fe2O3, MgO,  P2O5,  K2O . 

C.  MgO,  Fe2O3,  CuO,  K2O.                                                D.  MgO,  Fe2O3,  SO2,  P2O5.

Câu 5: ( Mức 1) Dãy có chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  Zn,  ZnO,  Zn(OH)2.                                                        B.  Cu,  CuO,  Cu(OH)2.                          

C.  Na2O,  NaOH,  Na2CO3.                                     D.  MgO,  MgCO3,  Mg(OH)2.

Câu 6: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:

A.  Al,  Fe,  Pb.                                                                       B.  Al2O3,  Fe2O3,  Na2O.       

C.  Al(OH)3,  Fe(OH)3,  Cu(OH)2.                             D.  BaCl2,  Na2SO4,  CuSO4.

Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl  tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A.  Mg                         B.  CaCO3                                            C.  MgCO3                                          D.  Na2SO3

Câu 8: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:

A.  Dung dịch không màu.                                       B  Dung dịch có màu lục nhạt.

C.  Dung dịch có màu xanh lam.                              D.  Dung dịch có màu vàng nâu.

Câu 9: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành  muối và nước:

A Magie và dung dịch axit sunfuric                         B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric      

C. Magie nitrat và natri hidroxit                              D.Magie clorua và  natri clorua

Câu 10: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng                                         B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng           

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng                   D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: ( Mức 1) Kẽm  tác dụng với dung dịch axit clohiđric  sinh ra:

A.  Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.                     

B.  Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C.  Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu

D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 12: (Mức 1)  Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

A. Zn                                      B.  Na2SO3                              C.  FeS                                     D.  Na2CO3

Câu 13: (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A.  ZnO,  BaCl2                      B.  CuO,  BaCl2             C.  BaCl2,  Ba(NO3)2               D.  Ba(OH)2,  ZnO

Câu 14: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

A.  Chất khí cháy được trong không khí                      B.  Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.       

C.  Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.                  D.  Chất khí không tan trong nước.

Câu 15: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:

A.  CuO,  MgCO3                               B.  Cu,  CuO               C.  Cu(NO3)2,  Cu                  D.  CuO,  Cu(OH)2

Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:

A.  Dung dịch HCl và dung dịch KOH.                       B.  Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.       

C.  Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl.             D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.

Câu 17: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

A.  Mg                                                 B.  Ba                          C.  Cu                                                 D.  Zn

Câu 18: (Mức 2) Nhóm chất tác dụng với dung dịch  HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  CuO,  BaCl2,  ZnO                       B.  CuO,  Zn,  ZnO    C. CuO,  BaCl2,  Zn                           D.  BaCl2,  Zn,  ZnO

Câu 19: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

A.  BaO,  Fe,  CaCO3                         B.  Al,  MgO,  KOH   C.  Na2SO3,  CaCO3,  Zn       D.  Zn,  Fe2O3,  Na2SO3 

Câu 20: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:

A.  K2SO4                                B.  Ba(OH)2                             C.  NaCl                                 D.  NaNO3

Câu 21: (Mức 2) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?

A. Dung dịch BaCl2               B.  Quỳ tím                 C.  Dung dịch Ba(OH)2         D.  Zn

Câu 22: (Mức 2)  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->  H2O  + Y  + CO2.   X và Y lần lượt là:

A.  H2SO4  và BaSO4              B.  HCl và BaCl2        C.  H3PO4 và Ba3(PO4)2         D.  H2SO4 và BaCl2

Câu 23: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

A.  44,8 lít                               B.  4,48 lít                    C.  2,24 lít                               D.  22,4 lít

Câu 24: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối  thu được là:

A. 13,6 g                                 B.  1,36 g                    C.  20,4 g                                D.  27,2 g

Câu 25: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.

Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít                                  B.  0,25 lít                    C.3,5 lít                                   D.  1,5 lít

3 trả lời
Hỏi chi tiết
413
1
1
Phương
17/06/2023 08:50:42
+5đ tặng
Câu 1: C. Zn, Fe, Al.
Câu 2: B. K2O, P2O5, CaO.
Câu 3: C. CuO, Na2O, CaO.
Câu 4: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
Câu 5: B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
Câu 6: A. Al, Fe, Pb.
Câu 7: B. CaCO3.
Câu 8: B. Dung dịch có màu lục nhạt.
Câu 9: B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric.
Câu 10: B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng.
Câu 11: C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.
Câu 12: C. FeS.
Câu 13: D. Ba(OH)2, ZnO.
Câu 14: B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
Câu 15: A. CuO, MgCO3.
Câu 16: D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
Câu 17: A. Mg.
Câu 18: D. BaCl2, Zn, ZnO.
Câu 19: D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.
Câu 20: B. Ba(OH)2.
Câu 21: A. Dung dịch BaCl2.
Câu 22: D. H2SO4 và BaCl2.
Câu 23: B. 4,48 lít.
Câu 24: B. 1,36 g.
Câu 25: B. 0,25 lít.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Duy Thái
17/06/2023 08:51:22
+4đ tặng
Câu 1: B. Zn, Fe, Cu.
Câu 2: B. K2O, P2O5, CaO.
Câu 3: C. CuO, Na2O, CaO.
Câu 4: C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
Câu 5: C. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 6: C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
Câu 7: A. Mg.
Câu 8: C. Dung dịch có màu xanh lam.
Câu 9: A. Magie và dung dịch axit sunfuric.
Câu 10: A. Bari oxit và axit sunfuric loãng.
Câu 11: B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
Câu 12: D. Na2CO3.
Câu 13: D. Ba(OH)2, ZnO.
Câu 14: B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
Câu 15: B. Cu, CuO.
Câu 16: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH.
Câu 17: D. Zn.
Câu 18: C. CuO, BaCl2, Zn.
Câu 19: D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.
Câu 20: B. Ba(OH)2.
Câu 21: A. Dung dịch BaCl2.
1
2
Kim Anh
17/06/2023 08:52:51
+3đ tặng
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: B
Câu 15: A
Câu 16: D
Câu 17: A
Câu 18: D
Câu 19: D
Câu 20: B.
Câu 21: A
Câu 22: D
Câu 23: B
Câu 24: B
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo