II. Choose A, B, C or D to complete the sentences. (Prepositions of place)
1. I eat __________ home with my family
A. at B. in C. on D. beside
2. May comes__________ April.
A. before B. after C. from D. against
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near B. across C. on D. at
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on B. under C. between D. next to
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at B. in C. of D. from
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside B. in C. at D. over
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among B. down C. up D. between
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among B. between C. in D. behind
9. My house is __________ to the hospital.
A. close B. near C. opposite D. across
10. We come __________Viet Nam.
A. in B. above C. from D. below
11. He is __________ China.
A. at B. in C. to D. from
12. They would like some milk __________ dinner.
A. in B. for C. at D. of
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at B. on C. of D. in
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to B. in C. for D. between
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in B. on C. on the D. in the
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in B. into C. of D. to
17. There is a primary school __________ the park.
A. on B. under C. between D. next to
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near B. at/ under C. at/ to D. under/ on
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in B. of C. near D. among
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With B. At C. By D. In
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. I eat __________ home with my family
A. at B. in C. on D. beside
*eat at home: ăn cơm nhà
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Tôi ăn ở nhà với gia đình tôi.
2. May comes__________ April.
A. before B. after C. from D. against
Dịch: Tháng Năm đến sau Tháng Tư.
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near B. across C. on D. at
- on được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó ở vị trí trên một cái gì đó khác và chạm vào nó.
Dịch: Có một chiếc đồng hồ trên tường trong lớp.
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch: Susan ở đâu? Cô ấy đang ngồi cạnh Jim.
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at B. in C. of D. from
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Chúng tôi đang học tại Đại học Hà Nội.
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside B. in C. at D. over
-Dịch: Có 40 học sinh trong lớp.
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among B. down C. up D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Cây bút của tôi nằm giữa sách và máy tính.
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among B. between C. in D. behind
-ở phía sau (của cái gì đó ,vật )
-Dịch: Tôi nhìn thấy một con chuột sau chiếc ghế.
9. My house is __________ to the hospital.
A. close B. near C. opposite D. across
*near to :gần với(cái gì đó )
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch: Nhà tôi gần với bệnh viện.
10. We come __________Viet Nam.
A. in B. above C. from D. below
*come from = from: đến từ
-Dịch:Chúng tôi đến từ Việt Nam.
11. He is __________ China.
A. at B. in C. to D. from
*come from = from: đến từ
-Dịch: Anh ấy đến từ Trung Quốc.
12. They would like some milk __________dinner.
A. in B. for C. at D. of
*for dinner : cho bữa tối
At dinner và for dinner khác nhau hoàn toàn:
-"At dinner"có nghĩa là "có mặt tại bàn để chuẩn bị ăn tối" hoặc "tại bàn, đang ăn"
-"For dinner" dùng để chỉ một thứ gì đó sẽ được ăn hoặc uống say trong bữa tối.
-Dịch:Họ muốn một ít sữa cho bữa tối.
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at B. on C. of D. in
-Dịch: Ở nước chúng tôi vào mùa đông thì lạnh
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to B. in C. for D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Tiệm bách hóa thì ở giữa bệnh viện và bưu điện.
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in B. on C. on the D. in the
-Dịch: Bạn làm gì vào sáng chủ nhật ?
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in B. into C. of D. to
-Dịch: Tôi đặt tất cả bút chì và bút mực của mình vào hộp đựng bút chì.
17. There is a primary school __________ the park.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch:Có trường tiểu học cạnh công viên.
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near B. at/ under C. at/ to D. under/ on
-Dịch :Con mèo ở dưới ghế và con chó nằm gần cửa.
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in B. of C. near D. among
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch :Lớp trưởng đang đứng giữa các bạn nam trong lớp chúng tôi. Cậu ấy đang giải thích về nội quy của chuyến đi.
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With B. At C. By D. In
-At được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |