Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find the one choice that best completes the sentence:

B. VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Find the one choice that best completes the sentence:
1. A table with four chairs is ........
of the dining room.
A. in
B. the middle
You .........
brush your teeth twice a day.
A. should
B. can
C. will
D. have
3.
Tim is a good student. He did very well in the first semester. His mother is
A. sorry for
B. sad
C. proud of
D. displeased
4. The new hotel
C. is opening
D. opens
2.
A. is opened
5. Would you mind
next year.
B. will be opened
..... on the light?
C. in the middle
A. turn
B. to turn
C. turned
6.
Where is the fridge? - It's................... the corner of the kitchen.
A. in
B. at
C. to
7. Did the children enjoy.....
A. themselves
when they were on holiday?
C. himself
B. themself
8. Carmen didn't use to eat fish, but now she
A. used to
B. do
C. does
9. I never go to Australia. I .................. to Australia yet.
C. will go
B. have been
A. went
D. about
D. turning
D. above
D. itself
D. doesn't
10. I'm ................... Let's do something. How about going to a movie?
A. boring
B. bore
C. bored
11. I'm hungry.
A. Why
is for dinner this evening?
B. When
C. How
him.
D. haven't been
D. being bored
D. What
2 trả lời
Hỏi chi tiết
54
1
0
Đăng Khoa Trần
22/07/2023 21:15:56
+5đ tặng
vote điểm giúp mk nhé
  1. C
  2. A
  3. C
  4. B
  5. D
  6. B
  7. B
  8. D
  9. D
  10. C
  11. B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Anh Minh
22/07/2023 21:21:18
+4đ tặng
=>

1. C in the middle of: ở giữa

2. A should V: nên làm gì

3. C proud of ~ tự hào về

4. B bị động TLĐ will be V3/ed

5. D would you mind Ving: bạn có phiền...?

6. B at the corner of: ở góc

7. A enjoy oneself: thư thái, vui vẻ, hài lòng 

8. C (S didn't use to V, but now S Vs/es)

9. D (yet -> HTHT, thường dùng trog câu phủ định)

10. C be adj (người -> tính từ đuôi ed)

11. D what: gì, cái gì

12. C herself: chính bản thân cô ấy, tự cô ấy

13. C enjoy Ving: yêu thích làm gì

14. B told sb to V: bảo ai làm gì

15. C (người -> tính từ đuôi ed)

16. C have to: phải làm gì (nghi vấn: do/does S have to V?)

17. D ~ chăm chỉ

18. D it's adj to V

19. B ~ tiền lương

20. B do you mind if S Vs/es? ~ bạn có phiền...?

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư