Trong mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x² 1
A. Phủ định của mệnh đề “ VreR,
x² 1
2x² +1 2
2x² +1 2
B. Phủ định của mệnh đề “ VkeZ,k+k+1 là một số lẻ” là mệnh đề “ 7k eZ, k? +k+1là một số
chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “VneN sao cho n −1 chia hết cho 24” là mệnh đề “VneN sao cho
n −1 không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “ VxeQ,x* _3x+1>0” là mệnh đề “VreQ, r® –3x+1<0”.
Câu 12. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x=7,8m±2cm và y=25,6m±4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A. 199m² ±0,8m².
B. 199m² ±1m².
C. 200m² ±1cm². D. 200m² ±0,9m².
Câu 13. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai?
+
A.” ABC là tam giác vuông ở Ae
B.” ABC là tam giác vuông ở A→ BA
C. “ ABC là tam giác vuông ở A→ HA
D.” ABC là tam giác vuông ở A↔ BA = BC + AC".
1 1 1
AH² AB² AC²
=BH.BC”.
=HB.HC”.
Câu 14. Gọi B, là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B, B
A. B₂.
B. B₁.
C. Ø.
D. B₂.
Câu 15. Viết giá trị gần đúng của số V3, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A. 1,73;1,733
B. 1,7;1,73
C. 1,732; 1,7323
D. 1,73;1,732.
Câu 16. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình axẻ +bx+c=0(a≠0) vô nghiệm” là mệnh đề nào
sau đây?
là mệnh đề “3xER,
=
A. Phương trình ax+bx+c=0(a≠0) có nghiệm.
B. Phương trình ax +bx+c=0 (a=0) có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình ax+bx+c=0(a≠0) có nghiệm kép.
D. Phương trình ax+bx+c=0 (a≠0) không có nghiệm.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. VneN, n +1 không chia hết cho 3.
ERI
B. VxER, x<3
0 trả lời
62