LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân loại và đọc các tên sau

PHÂN LOẠI VÀ CÁC ĐỌC TÊN SAU:
NO,N2O,NO2,NO3,CO,CO2,CO3,N2O3,N2O5,P2O5,PO3,PO4,Ag2O,Mn2O7,ClO,LiO,PbO,PbO2,MgO,CrO2,CrO3,Na2O,IO,K2O,RaO,ZnO,Fe2O3,Al2O3,...............
2 trả lời
Hỏi chi tiết
73
0
0
Đức Anh Trần
03/08/2023 22:12:00
+5đ tặng
1. NO: Nitơ monoxit hoặc oxit nitrit.
2. N2O: Dinitơ monoxit hoặc oxit nitơ.
3. NO2: Nitơ điôxít hoặc oxit nitrat.
4. NO3: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
5. CO: Cacbon monoxit.
6. CO2: Cacbon điôxít.
7. CO3: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
8. N2O3: Dinitơ trioxit.
9. N2O5: Dinitơ pentoxit.
10. P2O5: Diphosphorus pentoxide hoặc Pentoxit photpho.
11. PO3: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
12. PO4: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
13. Ag2O: Argentum(I) oxide hoặc oxit bạc.
14. Mn2O7: Mangan(VII) oxide hoặc oxit mangan heptaoxit.
15. ClO: Chlorine monoxide hoặc oxit clo.
16. LiO: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
17. PbO: Plumbum(II) oxide hoặc oxit chì(II).
18. PbO2: Plumbum(IV) oxide hoặc oxit chì(IV).
19. MgO: Magnesium oxide hoặc oxit magiê.
20. CrO2: Chromium(IV) oxide hoặc oxit crôm(IV).
21. CrO3: Chromium(VI) oxide hoặc oxit crôm(VI).
22. Na2O: Sodium oxide hoặc oxit natri.
23. IO: Không tồn tại dưới dạng hợp chất phân tử ổn định.
24. K2O: Potassium oxide hoặc oxit kali.
25. RaO: Radium oxide hoặc oxit radium.
26. ZnO: Zinc oxide hoặc oxit kẽm.
27. Fe2O3: Ferrum(III) oxide hoặc oxit sắt(III).
28. Al2O3: Aluminium oxide hoặc oxit nhôm.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
NguyễnNhư
03/08/2023 22:28:40
+4đ tặng
Oxit axit
+ NO: nito oxit
+ N2O : đinito oxit
+ NO2 : nito đioxit
+ NO3: không tồn tại dưới dạng phân tử ổn định
+ CO : cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ CO3: không tồn tại dưới dạng phân tử ổn định
+ N2O3 : đinito trioxit
+ N2O5: đinito pentaoxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư