LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. She expects (promote)_
2. The children were made (go)_
3. The parcel is supposed (deliver)_
4. The children agreed (divide)_
5.1 expected (invite)
6. The man was heard (say)_
goodbye to the host in Chinese,
coming into your house at the time.
7. A strange man (watch)
8. I don't enjoy (laugh)
at by other people.
9. I don't appreciate (interrupt) when I'm speaking.
10. Trees (plan)
since it stopped raining.
11. The house (build)
two years ago.
12. We can't go along here because the road (repair)
13. We (wake)
by a loud noise last night.
14. Today, many serious childhood diseases (can prevent)
15. The telephones (invent)
16. Lots of houses (destroy)
17. Gold (discover)
soon, but things seem to go wrong.
to bed at 10:00 pm.
this evening.
the candy equally.
to the party, but I wasn't.
now.
by Alexander Graham Bell.
by the earthquake last week.
in California in the 19th century.
by early immunization.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
297
1
1
Ng Nhật Linhh
20/08/2023 19:42:43
+5đ tặng

1. She expects (promote)  soon, but things seem to go wrong.

→to promote (expect + to + V : mong đợi làm gì)
2. The children were made (go)  to bed at 10:00 pm.

to go (be + made + to verb : buộc phải làm gì)
3. The parcel is supposed (deliver)  this evening.

to deliver (be supposed to + V : được mong đợi làm gì)
4. The children agreed (divide)  the candy equally.

to divide (agree to + V : đồng ý làm gì)
5. I expected (invite)  to the party, but I wasn't.

to be invited (expect + to + V : mong đợi làm gì)
6. The man was heard (say)  goodbye to the host in Chinese.

saying (heard + V : nghe làm gì)
7. A strange man (watch)  coming into your house at the time.

watched 
8. I don't enjoy (laugh)  at by other people.

laughing (enjoy + V_ing : thích làm gì)
9. I don't appreciate (interrupt) when I'm speaking.

interrupting (appreciate + V_ing : trân trọng việc gì)
10. Trees (plan)  since it stopped raining. 

have been planed (trees là vật -> vật bị tác động lên)
11. The house (build)  two years ago.

was built (house là vật -> vật bị tác động lên)
12. We can't go along here because the road (repair)  now.

is being repaired (road là vật -> vật bị tác động lên)
13. We (wake)  by a loud noise last night.

were waken (we là người -> bị tác động bởi tiếng ồn)
14. Today, many serious childhood diseases (can prevent)  by early immunization.

can be prevented (diseases là là vật -> vật bị tác động lên)
15. The telephones (invent)  by Alexander Graham Bell.

was invented (telephone là vật -> vật bị tác động lên)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
2
Lam Anh
20/08/2023 19:42:47
+4đ tặng

1. to be promoted/to go -> expect to V: mong đợi (bị động expect to be V3/ed) -> seem to V: dường như

2. to go -> be made to V

3. to be delivered -> be supposed to V: được cho là (bị động be supposed to be V3/ed)

4. to divide -> agree to V: đồng ý

5. to be invited -> expect to V: mong đợi

6. to say -> be heard to V

7. was watched -> bị động QKĐ was/were V3/ed

8. being laughed -> enjoy Ving: yêu thích (bị động enjoy being V3/ed)

9. being interrupted -> appreciate Ving: trân trọng, biết ơn (bị động appreciate being V3/ed)

10. have been planted -> bị động HTHT have/has been V3/ed

11. was built -> bị động QKĐ was/were V3/ed

12. is being repaired -> bị động HTTD is/am/are being V3/ed

13. were woken -> bị động QKĐ was/were V3/ed

14. can be prevented -> bị động can be V3/ed

15. were invented -> bị động QKĐ was/were V3/ed

5
3
Lê Thủy
20/08/2023 21:28:53
+3đ tặng
Y
1 to be promoted
2 to go 
3 to deliver 
4 to divide
5 to invite
6 saying
7  watching 
8 being laughed
9 interrupting 
10  to plan

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư