4.1 speak English more quickly than you. ->You
Comparison ( So sánh)
Tính từ , trạng từ ngăn
........Adj/ Adv + ER+ THAN.........(...)
2. I am
An(short) 3.He (small)
.......MORE + Adj/Adv + THAN.....(hn....)
Tính từ, trạng từ dài
-eg 1. She is more beautiful than her sister.
2. He is
3. he speaks more fluently
5. she is
his brother (handsome)
him(he does) (quick)
than her sister.
her(she does). 4.She runs
6.she dances
beautiful than her sister.
beautiful
Chú ý —các tính từ, trạng từ có 2 âm tiết mà tận cùng là:-y, -ow, -er, -le, -et thì coi như tính từ ngắn,ở cấp so sánh
hơn ta thêm + ER. -Ví dụ: happy
happier
clever →
cleverer : thông minh
narrow → narrower quiet 7 quieter: yên tĩnh
simple 7 simpler: đơn giản
Lưu ý: Tính từ ngắn kết thúc là Phụ Ẩm-Nguyên âm(ueoai)-Phụ âm : ta nhẫn đối phụ âm cuối trước khi thêm
er: hot → hotter, big bigger. 1. fat →
2. hot →
3. slim →
4.tall →
5.thin →
*Chú ý: good well > better;
-eg:
1. An is taller than me.
bad/badly →worse;
me
6. short →
little less, far further, much, many more
You (l/tall/you)
0 Xem trả lời
50